uña trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uña trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uña trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ uña trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là móng, móng tay, móng chân, Móng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uña

móng

noun

Deja de comerte las uñas.
Cậu thôi đừng gặm móng tay nữa.

móng tay

noun (Cubierta transparente, dura y plana ubicada cerca del extremo de cada dedo en los humanos, útil para rascarse y para manejo fino de objetos.)

Deja de comerte las uñas.
Cậu thôi đừng gặm móng tay nữa.

móng chân

noun

No me siento arreglada hasta que mis uñas están terminadas.
Chỉ là khi chưa sơn móng chân thì tôi vẫn cảm thấy như chưa mặc đồ.

Móng

noun (estructura anexa de la piel localizada en las regiones distales de los miembros)

Deja de comerte las uñas.
Cậu thôi đừng gặm móng tay nữa.

Xem thêm ví dụ

De hecho, con que observen la uña de su pulgar, alrededor de un centímetro cuadrado, hay algo como, son más o menos 60 mil millones de neutrinos por segundo provenientes del Sol, pasando a través de cada centímetro cuadrado de tu cuerpo.
Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn.
Me metí tan fuerte el dedo con ese Penn Badgley, que se me quebró una uña.
Tôi đã cắn móng tay vì anh chàng Penn Badgley, nên bị gãy mất một móng.
Falta una uña, en el pulgar de la mano derecha.
Một cái móng tay bị mất, ngón cái bên bàn tay phải.
Ellie volvió a morderse la uña del pulgar al pensar en decir a toda la clase que Jesucristo era su héroe.
Ellie cắn móng tay của nó một lần nữa khi nghĩ đến việc nói cho cả lớp biết rằng Chúa Giê Su Ky Tô là vị anh hùng của nó.
¿Apostaste a que perdería una uña?
Mẹ cá là con sẽ làm mất móng tay sao?
¡ ¿Cómo puedes hacer tal desastre a la uña de la actriz principal?!
Tại sao lại để tay của nữ chính bị thương như thế này.
Por el contrario, todos los archivos que Edward Snowden tomó de la Agencia de Seguridad Nacional de EEUU caben en un dispositivo de memoria extraíble del tamaño de una uña, y pueden compartirse a la velocidad de la luz.
Ngược lại, tất cả những hồ sơ mà Edward Snowden lấy từ Cục An ninh Quốc gia Hoa Kỳ chứa vừa trong một thẻ nhớ bằng kích thước của móng tay, và có thể được chia sẻ với tốc độ ánh sáng.
Trituramos el plástico hasta aproximadamente el tamaño de la uña de un meñique.
Chúng nghiền nhựa thành những miếng nhỏ như móng tay.
¿Qué dicta que en la cara superior de la punta de sus dedos crezca una uña protectora y que la cara opuesta sea una blanda almohadilla?
Điều gì khiến đầu ngón tay bạn, một bên có móng bảo vệ, còn bên kia thì mềm mại?
El informe del laboratorio de un fragmento de uña en el pelo de Hannah.
Đó là kết quả hóa nghiệm của miếng móng tay được tìm thấy trên tóc của Hannah.
Tiene una longitud máxima de 29 milímetros (1,1 pulgadas), y algunos ejemplares caben en una uña.
Vì có chiều dài tối đa là 29mm nên một số con của loài này có thể nằm vừa trên móng tay một người.
Te envié una foto de un trozo de uña que saqué del cabello de la víctima.
Tôi đang gửi cho cô tấm ảnh của một miếng móng tay mà tôi đã lấy được từ da đầu của nạn nhân.
Somos uña y mugre.
Chúng tôi thân lắm.
Esto sugiere que ese Velociraptor pudo haber utilizado su uña para matar con precisión perforando los órganos vitales, como la vena yugular, la arteria carótida o la tráquea, en vez de desgarrar el abdomen.
Điều này cho thấy Velociraptor có thể đã sử dụng móng vuốt lưỡi liềm của nó để xuyên qua các cơ quan quan trọng của cổ họng, chẳng hạn như tĩnh mạch cảnh, động mạch cảnh, hoặc khí quản, thay vì dùng để chém bụng.
Contiene unos setecientos remedios para diversas dolencias: “desde la mordedura de cocodrilo hasta el dolor en una uña del pie”.
Cuộn giấy này liệt kê 700 cách điều trị nhiều bệnh khác nhau, “từ việc bị cá sấu cắn cho đến việc đau móng chân”.
Son como uña y carne y tienen gran necesidad el uno del otro.
Họ sát cánh với nhau và cần đến nhau rất nhiều.
Lo que encontré bajo su uña... no es piel del atacante.
Vật chất mà tôi tìm thấy ở dưới móng của cô ấy- - không phải là da của hung thủ.
Me ha llegado a encantar el pequeño golpe de la uña contra la jeringa.
Tôi đã bắt đầu yêu tiếng gõ của móng tay lên cái ống chích đó.
Ponlo en la uña, no en la piel.
Sơn trên móng ấy, không phải lên da.
Esto se da porque la parte foveal del ojo, que es la parte de alta resolución, es del tamaño de la uña de su pulgar con el brazo estirado.
Bởi vì ở đằng sau hốc mắt các bạn, nơi có độ phân giải cao, chỉ to bằng khoảng móng tay cái được giữ ở khoảng cách một cánh tay.
Ni una uña, ni fibra de cabello.
Không một móng tay, không một sợi tóc.
Al mejillón cebra, una especie de agua dulce del tamaño de la uña del pulgar, suele vérsele como una plaga.
Có một loại trai nước ngọt, trai rằn, thường bị xem là đại dịch.
Algunos adoraban en uña montaña en particular, y otros en el templo de Jerusalén.
Có người thờ phượng trên một núi đặc biệt, còn kẻ khác thì ở đền thờ tại Giê-ru-sa-lem.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uña trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới uña

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.