acabar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acabar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acabar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ acabar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hoàn thành, kết thúc, làm xong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acabar
hoàn thànhverb (Completar algo, llevar algo hasta su conclusión.) Tom no tuvo tiempo para acabar el informe. Tom đã không có đủ thời gian để hoàn thành bản báo cáo. |
kết thúcnoun (Completar algo, llevar algo hasta su conclusión.) Las vacaciones acaban ya. Kỳ nghỉ từ đây kết thúc. |
làm xongverb (Completar algo, llevar algo hasta su conclusión.) Acaba los deberes antes de irte a la cama. Làm xong bài tập trước khi đi ngủ đấy. |
Xem thêm ví dụ
Sólo tú podías acabar con la maldición que me impusieron los dioses. Chỉ có cậu mới có thể phá giải lời nguyền của các vị thần giáng lên người ta. |
El Reino de Dios acabará con las guerras, las enfermedades, el hambre y hasta la misma muerte. Nước Trời sẽ chấm dứt chiến tranh, bệnh tật, đói kém và ngay cả sự chết. |
Se les va a acabar la tinta Họ sẽ phải tốn sạch giấy mực |
¿Pensaron ustedes, al igual que ellos, que podrían acabar con esta obra simplemente al matarme? Các ngươi có giống như họ, nghĩ rằng công việc này có thể bị hủy diệt chỉ bằng cách giết chết ta không? |
Estás a tiempo de acabar con esta locura. Vẫn còn chưa quá muộn để chấm dứt sự điên rồ này. |
¿No quiso quedarse a acabar lo que empezó? Cổ không muốn có mặt để hoàn thành công việc sao? |
Siempre respeta y obedece los justos principios de Jehová, y nada ni nadie puede acabar con la devoción que siente por él. Anh luôn thể hiện lòng sùng kính với Đức Giê-hô-va và kiên định làm theo các tiêu chuẩn công chính. |
También muestra que este enemigo invisible es sumamente malvado y desea acabar con nuestra relación con Dios. Sách còn tiết lộ bản tính gian ác của kẻ thù vô hình này, và cả ý đồ xấu xa muốn phá hủy mối quan hệ của chúng ta với Đức Chúa Trời. |
En la actualidad, muchos asesores financieros también coinciden en que la persona que no controla las compras a crédito puede acabar en la ruina. Ngày nay, nhiều nhà cố vấn cũng đồng ý rằng thiếu suy xét trong việc mua trả góp có thể khiến một người bị khánh kiệt. |
¿Qué libertador podría acabar con el poder del faraón? Đấng cứu thế nào có thể chống lại quyền lực của Pharaoh? |
Ellos deben decidir cómo acabar con él. Họ phải quyết định kết thúc nó bằng cách nào |
Solo necesitas acabar la patada. Tất cả những gì phải làm là đá chính xác vào quả bóng. |
El ejército de los Estados Unidos, bajo el mando del coronel Albert Sydney Johnston, había recibido órdenes del presidente James Buchanan de acabar con una supuesta rebelión mormona. Quân đội Hoa Kỳ, do Đại Tá Albert Sydney Johnston chỉ huy, được lệnh của Tổng Thống James Buchanan dẹp tan cuộc nổi loạn không hề có của người Mặc Môn. |
Puede que incluso pensemos: “¿Es que esto no se va a acabar nunca?”. Thậm chí đôi lúc chúng ta có thể kết luận rằng những gì mình đang trải qua là quá khốn khổ và bất công đến mức không thể chịu đựng lâu hơn nữa. |
Temo acabar como este tipo. Tôi lo sẽ thành như ông già này. |
Sé que juró acabar con este tipo, Detective, pero usar a su hija como cebo, eso es ser frío como el hielo. Tôi biết anh đã thề sẽ bắt bằng được gã này, Thanh tra, nhưng dùng chính con gái mình làm mồi nhử thì máu lạnh quá. |
Nos están utilizando para acabar con los recursos del planeta para producir más computadores, y más de estas cosas asombrosas que escuchamos aquí en TED. Chúng đang lợi dụng chúng ta để hút hết tài nguyên của hành tinh này để sản xuất nhiều máy tính hơn, và thêm nhiều những thứ tuyệt vời chúng ta đang nghe tại đây trong TED. |
Y más vale que seas rápido o seguramente acabarás muerto. Hoặc là mày nhanh lên, hoặc là chờ chết. |
Entra en ese lugar y si tiene suerte acabará por hacerlo volar, al menos eso dicen. Đột nhập vào đó, nếu gặp may, |
Me matará al acabar todo. Hắn sẽ giết tôi khi chiến tranh kết thúc. |
Así decido cuándo se va a acabar. Bởi vì tôi biết khi nào nó kết thúc. |
Algunos cambios que al principio parecen malos podrían acabar siendo buenos. Một số thay đổi lúc đầu có vẻ bất lợi, nhưng sau này lại mang lại lợi ích. |
¿Qué, así es como quieres acabar esto? Cô muốn kết thúc thế này hả? |
Alguien los envió para acabar conmigo. Có người đã thuê đám đó để hạ tôi. |
Sí, Jehová pronto acabará con todos los mentirosos y con todas las mentiras (Revelación 21:8). Ngài sẽ chấm dứt mọi sự dối trá cùng trừng phạt những kẻ nói dối.—Khải-huyền 21:8. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acabar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới acabar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.