alegar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alegar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alegar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ alegar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là viện dẫn, khẳng định, phàn nàn, nói, than phiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alegar
viện dẫn(adduce) |
khẳng định(claim) |
phàn nàn(complain) |
nói(say) |
than phiền(complain) |
Xem thêm ví dụ
19. a) ¿Por qué no puede ninguna nación hoy alegar que Dios le haya dado la victoria en sus guerras? 19. a) Tại sao ngày nay không quốc gia nào có thể hô hào là Đức Chúa Trời ban cho họ thắng lợi trong các cuộc chiến tranh? |
Todos esperaríamos, con razón, que alguien que alegara ser “sucesor de san Pedro” y “vicario de Cristo” siguiera el modelo y los preceptos de Pedro y de Cristo. Hẳn chúng ta mong rằng một người tự nhận mình là “người kế nhiệm Thánh Phê-rô” và “Đại diện Đức Ki-tô” thì phải làm theo hạnh kiểm và sự dạy dỗ của Phi-e-rơ lẫn Chúa Giê-su. |
Para comprender esto, considere cómo actuaría usted si alguien alegara públicamente que usted no fuera buen miembro de su familia, que usted fuera mentiroso y ejerciera la autoridad por medio de infundir temor. Để hiểu rõ hơn, bạn hãy tự hỏi xem bạn sẽ làm gì nếu như có ai tố cáo công khai rằng bạn là một người gia trưởng xấu, bạn nói dối, và bạn thực thi quyền hành bằng cách gieo sự sợ hãi? |
Jesús murió como persona íntegra que defendió la soberanía de Jehová, y de este modo probó que Satanás es un difamador mentiroso por alegar que los justos sirven a Dios solo por motivos egoístas. (Job 2:1-5.) Giê-su chết với tư cách một người trung thành ủng hộ quyền thống trị của Đức Giê-hô-va và vì thế chứng tỏ Sa-tan là kẻ dối trá, chế nhạo Đức Chúa Trời cho rằng những người ngay thẳng chỉ phụng sự Đức Chúa Trời với động lực ích kỷ (Gióp 2:1-5). |
En febrero del 2003 en la revista SmartMoney, Kiyosaki en vez de alegar que su "Padre rico" es una persona de verdad, dijo, "¿Harry Potter es real? Trên tạp chí SmartMoney năm 2006, Kiyosaki phủ nhận tuyên bố trước kia rằng "người cha giàu" của ông ta có thật: "Harry Potter có thật không? |
Ellos pretenden conocer íntimamente a Jesús, ser parte de su familia, al alegar que ‘comieron y bebieron con él’. Họ giả bộ như biết Giê-su rất mật thiết, thuộc phần vào gia đình của ngài bởi tự cho là họ “ăn và uống với ngài”. |
Hasta pudieran alegar que las estatuas, las cruces y las pinturas religiosas son ayudas legítimas para adorar a Dios. Họ còn có thể cho là các bức tượng, thập tự giá, tranh ảnh tôn giáo là để giúp cho sự thờ phượng Đức Chúa Trời. |
Se puede alegar sin duda que La Ilíada celebra la guerra, obviamente...... pero no todos los símbolos de este poema soportan esa interpretación Rõ ràng, những lý lẽ chắc chắn được tạo nên bởi The Iliad, một thiên anh hùng ca Hy LạpNhưng không phải mọi hình ảnh trong thơ ca đều giúp đỡ cho việc giải thích ý nghĩa |
El problema era que un grupo influyente en Oxford comenzó a alegar que, ya que había funcionado tan bien en economía, este método deductivo debería ser aplicado también a las ciencias naturales. Vấn đề là một nhóm có uy tín tại Oxford bắt đầu tranh luận rằng bởi vì phương pháp suy luận này hiệu quả trong kinh tế, thì nó nên được áp dụng cho khoa học tự nhiên. |
Si se hace una parodia de un pasquín neo nazi, el nazi puede alegar perjuicio injustificado a sus legítimos intereses. Nếu là trò nhại lại một cuốn pamphlet của Đức Quốc xã được xuất bản thì Đức quốc xã có thể cáo buộc những tổn thất bất công cho lợi ích hợp pháp của tác giả. |
Se pudiera alegar igualmente que ciertos libros seculares contienen un supuesto código secreto. Người ta cũng có thể tuyên bố những sách thế tục nào đó có chứa một mật mã. |
Monsieur Jean es muy capaz pero no podemos alegar que sea un concierge de primera ni siquiera de segunda. Cậu ta hoàn toàn có khả năng, cậu Jean ấy, nhưng chúng tôi không nghĩ cậu ta là bậc nhất, ngay cả là quản lý khách sạn bậc hai. |
¿Podría alegar que su bautismo no es válido porque en aquel entonces no entendía bien lo que estaba haciendo? Giả sử, người ấy nói rằng lúc báp-têm mình không ý thức rõ bản thân đang làm gì, nên việc báp-têm thật ra không có hiệu lực. |
Algunos mandatarios eclesiásticos empezaron a alegar que el eslavo —usado en la liturgia—, expresaba el mensaje de la Biblia mejor que el ruso. Hơn nữa, một số nhà lãnh đạo giáo hội cho rằng tiếng Slavonic—ngôn ngữ dùng trong các nghi lễ—diễn tả thông điệp Kinh-thánh hay hơn tiếng Nga. |
¿No sería totalmente inconsistente, pues, el que alguien alegara que un Dios con tan tiernos sentimientos literalmente atormentaría a unas criaturas humanas por toda la eternidad? 22 Một Đức Chúa Trời đầy lòng nhân ái như thế lại hành hạ đời đời một số người theo nghĩa đen, thì chẳng lẽ điều này không phải hoàn toàn mâu thuẫn hay sao? |
Así podían alegar que sus héroes religiosos eran reencarnaciones de antepasados distinguidos que murieron tiempo atrás. Do đó, họ có thể nói rằng những anh hùng tôn giáo của họ là những tổ tiên lỗi lạc tái sinh, dù những người đó đã chết lâu năm. |
Aunque esta enciclopedia pasa a restar importancia a esas verdades y a alegar que la doctrina de la Trinidad se aceptó en ese período primitivo, los hechos desmienten tal alegación. Trong khi bách khoa tự điển đó trong phần kế tiếp xem nhẹ các lẽ thật này và cho rằng giáo lý Chúa Ba Ngôi đã được chấp nhận vào thời ban đầu đó, các sự kiện đi nghịch lại lời hô hào này. |
Algunas personas pudieran alegar que hubiera sido mejor destruir inmediatamente a Satanás, a Adán y a Eva. Một số người có lẽ nói rằng nếu Đức Chúa Trời hủy diệt Sa-tan, A-đam và Ê-va lập tức thì điều đó hẳn là điều tốt nhất. |
Al fin y al cabo, ¡él sí podía alegar que iba a hacer una craneotomía! Suy cho cùng thì anh thực sự có thể nói rằng anh sắp phải làm một ca phẫu thuật sọ! |
Ya podrás alegar mas tarde, métete ahí. Nói về nó sau này và nhận được trong đó. |
Y me paro a alegar como si mi vida dependiera de ello. Tôi đứng lên, tranh luận như cho chính cuộc sống của mình. |
Me temo que como mucho podemos alegar enajenación mental. Tao e là tấc cả chúng ta có thể có hi vọng cho ý đồ điên khùng của anh. |
No obstante, alguien pudiera alegar: “¿Acaso no son los que tienen la Biblia quienes provocan más conflictos y confusión en todo el mundo?”. Một số người sẽ nói: “Khoan đã, chẳng phải chính những người có cuốn Kinh Thánh là những người đã gây ra xung đột và hỗn độn nhiều nhất trên thế giới hay sao?” |
Un tratado dice... que no se puede alegar posesión de nada que no esté en la Tierra. Có một hiệp ước quốc tế nói rằng không ai có thể tự nhận chủ quyền với bất cứ thứ gì không nằm trên Trái Đất. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alegar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới alegar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.