apurado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apurado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apurado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ apurado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khó, khó khăn, chóng, mau, lẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apurado
khó(difficult) |
khó khăn(awkward) |
chóng(fast) |
mau(fast) |
lẹ(fast) |
Xem thêm ví dụ
Estamos apurados. Chúng tôi đang vội. |
Quizá estaba apurada. Có lẽ anh ta tiếp cận quá nhanh... |
Por ejemplo: es muy raro ver a un gato cruzar la calle despacio, normalmente lo hacen corriendo o al menos, apurados. Chẳng hạn, bạn khó có thể thấy một con mèo chậm rãi băng qua đường, nó thường chạy hoặc ít nhất là đi nhanh. |
Están todos tan apurados para ir de un lugar estúpido... a ningún otro lado. Ai cũng nhao nhao đi kiếm những thứ ngu ngốc, có khi còn chẳng được gì. |
Estamos muy apurados. Bọn tôi đang thực sự rất vội. |
Estamos como apurados. Chúng tôi đang khá vội. |
Bien, estoy apurado. Vậy hả, chạy thôi. |
Puedes lograr lo que sea si no estás apurado. Ông có thể làm được bất cứ việc gì nếu ông không vội. |
Hace unas semanas, estaba apurada y extenuada, con una lista larga de cosas para hacer. Cách đây vài tuần, tôi vội vã và mệt lử với nhiều việc phải làm. |
Está apurado. Hắn đang vội. |
¿Entonces, estás apurado? Vậy ra cậu đang vội à? |
Creí que había pasado suficiente tiempo en mi servicio en Rexburg y estaba apurado por seguir adelante. Tôi nghĩ rằng mình đã dành đủ thời giờ để phục vụ ở Rexburg rồi và vội vã chuyển sang công việc khác. |
Estaba apurado y cometió un error. Hắn vội vã, hắn phạm sai lầm. |
De modo que salí apurado. Vì vậy tôi bắt đầu nhanh chóng. |
Solo digo que hemos estado apurados, Billy. Chỉ có thể nói gần đây chúng ta bận ngập đầu, Billy ạ. |
Están apurados. Họ khá là gấp nhỉ. |
¿Estás apurado? Con đang vội à? |
Recuerdo ir y mirar grandes pinturas -- pinturas contemporáneas -- estaba apurado para llegar a casa y entrar en mi estudio mientras eso estaba aún fresco en mi mente. Tôi có thể nhớ đi và nhìn thấy tuyệt vời tranh - tranh hiện đại -- đang ở trong một vội vàng để có được nhà và nhận được trong studio của tôi trong khi đó là vẫn còn rất rõ trong trí nhớ của tôi. |
Parece que no está apurado en volver a casa. Tôi đoán ông ấy không vội về nhà với vợ đâu. |
No sabemos si quizás el Señor Klee estaba apurado, quiero decir... ( Risas ) Chúng ta không thể biết được, ngài Klee chắc hẳn là đang vội, ý của tôi là -- ( Tiếng cười ) |
Solo esta apurado para volver a su cabaña. Phải, ổng chỉ vội vã quay về uống ba cái rượu rẻ tiền của ổng. |
Mira, Gato, estoy un poco apurado. Trông như thể Puss đang phải chạy đua |
Tom dice que estaba tan apurado como para detenerse y echar una mirada a su difunto socio. Tom nói anh đã vô cùng vội vã tới nỗi còn không dừng lại một chút để nhìn qua người cộng sự quá cố của anh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apurado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới apurado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.