conferencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conferencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conferencia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ conferencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Hội thảo, bài giảng, hội nghị, 會議. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conferencia
Hội thảonoun (reunión de un grupo de individuos o compañías de un cierto campo) Arkady Federov está en Belgrado en una conferencia sobre energía. Arkady Fedorov đang ở Belgrade để dự Hội thảo năng lượng. |
bài giảngnoun Nunca leo una charla, un discurso o una conferencia. Tôi không bao giờ đọc một bài nói, một bài mạn đàm hay một bài giảng nào cả. |
hội nghịnoun Pensaba que tenías que irte a tu conferencia. Anh tưởng em cần tới hội nghị của em. |
會議noun |
Xem thêm ví dụ
Bienvenido, en la Conferencia anterior, hablamos sobre cómo podríamos usar modelos para ser pensadores más claros. Chào mừng các bạn đã quay trở lại, ở bài trước, chúng ta đã nói về việc mô hình có thể giúp ta trở thành những người suy nghĩ rõ ràng hơn như thế nào. |
Bill Clinton, anterior presidente de Estados Unidos, hizo este comentario en marzo de 2006 durante una conferencia en Ottawa (Canadá). Đây là phát biểu của cựu Tổng Thống Hoa Kỳ Bill Clinton trong một cuộc hội thảo ở Ottawa, Canada, vào tháng 3 năm 2006. |
Mis hermanos y hermanas, sé que estarán de acuerdo conmigo en que ésta ha sido una conferencia muy inspiradora. Thưa các anh chị em, tôi biết các anh chị em sẽ đồng ý với tôi rằng đây là một đại hội mang lại nhiều cảm ứng nhất. |
Las cuatro huérfanas aparecieron fotografiadas en la primera plana de un periódico sudafricano que publicó un informe sobre la decimotercera Conferencia Internacional sobre el Sida, celebrada en Durban (Sudáfrica) en julio de 2000. Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi. |
Pensaba que tenías que irte a tu conferencia. Anh tưởng em cần tới hội nghị của em. |
Monson, en la conferencia general de abril de 1988, dijo: Monson, trong đại hội trung ương tháng Tư năm 1988, đã nói: |
Cuando se me asignó a una conferencia en la Estaca Misión Viejo, California, me conmovió un relato acerca del baile de la víspera de Año Nuevo para los jóvenes de cuatro estacas. Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu. |
Dando una conferencia cuando la obra de predicar estaba prohibida Nói diễn văn khi công việc rao giảng của chúng tôi bị cấm đoán |
Esta conferencia señala 48 años, ¡piensen en ello!, desde que fui llamado al Quórum de los Doce Apóstoles por el presidente David O. Đại hội này đánh dấu 48 năm— hãy nghĩ đến 48 năm—kể từ khi tôi được Chủ Tịch David O. |
* Pasajes de las Escrituras citados en la conferencia general (scriptures.byu.edu) * Những câu thánh thư được trích dẫn trong đại hội trung ương (scriptures.byu.edu) |
Sebastian llamó a una conferencia de prensa para las 3. Sebastian đã gọi một cuộc họp báo lúc ba giờ. |
Inicialmente, se pensó que el objetivo del bombardeo aéreo sería una fuerza de ataque de Japón, pero hablando en una conferencia de prensa poco después, el Secretario de la Armada de los Estados Unidos Frank Knox calificó el incidente de una "falsa alarma". Ban đầu, mục tiêu của đợt bắn chặn trên không được cho là một lực lượng tấn công từ Nhật Bản, nhưng phát biểu tại một cuộc họp báo ngay sau đó, Bộ trưởng Hải quân Frank Knox đã gọi vụ việc là một "báo động giả". |
Russell quedó tan impresionado con los innovadores símbolos lógicos que dejó la conferencia y regresó para estudiar el texto de Peano. Russell đã bị các biểu tượng logic của Peano nhấn mạnh rằng ông rời khỏi hội nghị và trở về nhà để nghiên cứu văn bản của Peano. |
Obispos y presidentes de estaca, hablen de esta necesidad en sus consejos y conferencias. Thưa các vị giám trợ và chủ tịch giáo khu, hãy thảo luận nhu cầu này trong các hội đồng và đại hội của mình. |
Hermanos y hermanas, que también nosotros recordemos eso al salir de la conferencia hoy. Thưa các anh chị em, cầu xin cho chúng ta cũng ghi nhớ lời dạy đó khi rời đại hội này ra về ngày hôm nay. |
Durante la conferencia, su hermano Hyrum dijo que “creía que sería mejor que el propio José contara a los élderes presentes el relato de la salida a la luz del Libro de Mormón a fin de que supieran por ellos mismos”. Trong thời gian đại hội, anh Hyrum của ông nói rằng ông “nghĩ tốt nhất là thông tin về sự ra đời của Sách Mặc Môn phải do chính Joseph thuật lại cho Các Anh Cả có mặt nghe để tất cả có thể tự mình biết được.” |
Vinieron aquí a esta conferencia; emprendieron un viaje. Bạn đến hội nghị này, là trên một hành trình. |
Responde este breve cuestionario para ver en qué atributo (o quizás dos) podrías centrarte al estudiar los mensajes de la conferencia. Các em có thể làm bài kiểm tra thật ngắn này để xem một hoặc hai thuộc tính nào các em có thể muốn tập trung vào khi nghiên cứu các sứ điệp trong đại hội. |
“Estaba en una conferencia telefónica entre tres. “Tôi đang trong cuộc điện thoại ba người. |
En 1959, la Unión Soviética retiró su plazo y en su lugar se reunió con las potencias occidentales en una conferencia de cancilleres llamada "Big Four". Năm 1959 Liên Xô rút bỏ thời hạn chót của mình và thay vào đó tiến hành gặp gỡ với các cường quốc phương Tây trong một hội nghị các bộ trưởng ngoại giao của Bốn Cường quốc. |
Aunque no estoy haciendo una comparación con el muy sagrado acontecimiento que dio inicio a la Restauración, puedo imaginarme una imagen similar que refleje la luz y el poder espiritual de Dios descendiendo sobre esta conferencia general y, a su vez, ese poder y luz extendiéndose a todo el mundo. Trong khi không so sánh với sự kiện vô cùng thiêng liêng đánh dấu sự bắt đầu của Sự Phục Hồi, tôi có thể tưởng tượng một hình ảnh tương tự cho thấy ánh sáng và quyền năng thuộc linh của Thượng Đế đang ngự xuống đại hội trung ương này và, cuối cùng, quyền năng và ánh sáng đó đang lan tỏa khắp thế gian. |
Mis queridos hermanos y hermanas, qué bueno es estar juntos una vez más al comenzar la Conferencia General anual número ciento ochenta y uno de La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días. Các anh chị em thân mến, thật là tuyệt vời để một lần nữa chúng ta bắt đầu đại hội trung ương thường niên kỳ thứ 181 của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Si planea usar una declaración de un discurso de la conferencia general, considere presentarlo usando un video o un archivo de audio que esté en LDS.org. Nếu các anh chị em hoạch định sử dụng một lời phát biểu từ bài nói chuyện trong một đại hội trung ương, thì hãy cân nhắc việc trình bày bằng cách sử dụng một video kỹ thuật số hoặc tập tin audio, có sẵn trên LDS.org. |
El Director del Museo Nacional francés iba a dar una conferencia de prensa en el Louvre en la mañana. Giám đốc của bảo tàng quốc gia Pháp đã lên lịch tổ chức một cuộc họp báo tại Louvre sáng nay |
Todas las llamadas que hizo fueron conferencias. Mọi cú điện thoại hắn gọi đều là điện thoại đường dài, đúng không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conferencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới conferencia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.