antes de trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ antes de trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antes de trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ antes de trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trước, trước khi, đằng trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ antes de

trước

adverb

Eu tenho o hábito de olhar as imagens antes de ler o texto.
Tôi có xu hướng nhìn tranh trước khi đọc chữ

trước khi

adverb

Eu tenho o hábito de olhar as imagens antes de ler o texto.
Tôi có xu hướng nhìn tranh trước khi đọc chữ

đằng trước

adverb

Xem thêm ví dụ

O chicomucelteco era uma língua aparentada com o huasteco, falada em Chiapas e extinta antes de 1982.
Tiếng Chicomuceltec là một ngôn ngữ liên quan đến tiếng Wastek, và từng có mặt tại Chiapas, nhưng đã tuyệt chủng từ trước năm 1982.
Ela deve ter-lha devolvido antes de o deixar.
Bà ấy hẳn đã bỏ nó lại trước khi bỏ bố mà đi.
Antes de fazer login com outro usuário, verifique se você já adicionou o segundo usuário ao seu Chromebook.
Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình.
Os escritores dos Evangelhos sabiam que Jesus havia vivido no céu antes de vir à Terra.
Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất.
Desde antes de você nascer.
Từ trước cả khi con ra đời.
De fato, era tanta carga, que a maioria dos cavalos morreu antes de chegar onde iam.
Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích.
Você estava avançando sua vida rápido bem antes de me conhecer.
Anh đã tua nhanh cả đời mình... từ trước khi anh gặp tôi.
Devia acontecer algo ao Falcone antes de ele vir atrás de nós.
Ước gì lão già Falcone gặp chuyện gì đó trước khi lão sờ tới một người trong chúng ta.
Nós estamos fazendo isso muito antes de conhecermos você.
Trước khi chưa quen cô, đây đã là nghề của chúng tôi.
Precisa consertar a roda antes de ir.
Hắn phải sửa bánh xe rồi mới đi được.
6. (a) Qual era a condição moral de Judá antes de seu cativeiro?
6. a) Tình trạng đạo đức của xứ Giu-đa ra sao trước khi bị bắt đi làm phu tù?
Antes de aprender a ganhar, você tem que aprender a perder.
Cháu phải học cách để mất trước khi biết làm thế nào để giành chiến thắng.
A Grécia era próspera antes de eu nascer.
Hy Lạp đã tồn tại từ trước khi tôi ra đời...
Lockdown vai estar no espaço profundo antes de notar que eu escapei.
Lockdown sẽ ở trong vũ trụ sâu thẳm trước khi hắn nhận ra tôi đã đi.
Só queria me certificar que tem o que precisa, antes de partir.
Ta chỉ muốn chắc chắn rằng nàng có mọi thứ nàng cần trước khi ta đi.
Preciso resolver uma coisa antes de fechar o negócio.
Tôi có chuyện cần phải lo liệu trước khi phi vụ này xảy ra.
Siga estas etapas antes de encerrar a conta:
Trước khi đóng tài khoản của bạn, bạn cần:
Antes de eu poder terminar uma tarefa, ela inspecionava meu trabalho à procura de erros.” — Craig.
Mình chưa làm xong việc nhà thì mẹ đã kiểm tra để bắt lỗi”.—Công.
Se me matas antes de eles verificarem a informação, violas o acordo.
Cô mà giết tôi trước thì cô vi phạm cam kết đấy..
Isso foi antes de voltares a beber e entrares aqui com esse diário.
Đó là trước khi cậu rơi từ trên toa xe xuống và bước vào đây với cuốn nhật ký.
Seu primeiro chamado como bispo, vários anos antes de eu conhecê-lo, foi quando ele era jovem.
Sự kêu gọi đầu tiên của ông với tư cách là giám trợ là vào nhiều năm trước khi tôi gặp ông, chắc hẳn khi ông còn trẻ.
Quando você acordar, beberemos chá juntos, antes de ligar os motores, tá?
Khi cháu dậy, ta sẽ dùng trà cùng nhau trước khi chúng ta khởi hành.
Jeová conhece nossas atividades, nossos pensamentos e nossas palavras, mesmo antes de as falarmos.
Đức Giê-hô-va biết các hoạt động, ý tưởng và lời nói của chúng ta ngay cả trước khi chúng ta nói.
Não acha que deveria ter falado primeiro com o James antes.. de oferecer um emprego à namorada dele?
Cô không nghĩ rằng mình nên nói chuyện với James trước vì đã đề nghị một công việc cho bạn gái anh ấy à?
Mamãe, antes de dizer outra coisa, fui convidada para o baile.
Mẹ, trước khi mẹ nói bất cứ điều gì, con đã được mời đến vũ hội.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antes de trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.