boca trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boca trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boca trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ boca trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mồm, miệng, Miệng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boca

mồm

noun (De 1 e 2 (começo do aparelho digestivo)

Ian, por que você tem que movimentar a boca quando fala conosco?
Ian, Sao không dùng mồm thật để nói chuyện?

miệng

noun (De 1 e 2 (começo do aparelho digestivo)

Assim que abriu a boca, Tiffany começou a duvidar se dormiria com você ou não.
Ngay khi anh mở miệng, Tiffany bắt đầu băn khoăn về ý muốn ngủ với anh.

Miệng

A boca humana é chamada de entrada de tortas.
Miệng con người như một cái hang vậy.

Xem thêm ví dụ

20 Nem mesmo perseguição ou encarceramento podem fechar a boca de Testemunhas devotadas de Jeová.
20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm.
Assim que abriu a boca, Tiffany começou a duvidar se dormiria com você ou não.
Ngay khi anh mở miệng, Tiffany bắt đầu băn khoăn về ý muốn ngủ với anh.
Porque não caias a boca, caralho?
Tại sao anh không câm mẹ mõm đi?
Manter minha boca fechada é uma especialidade pessoal.
Giữ bí mật là đặc tài của tôi mà.
“Eis que é chegado plenamente o tempo proferido pela boca de Malaquias — testificando que ele [Elias, o profeta] seria enviado antes que viesse o grande e terrível dia do Senhor —
“Này, thời gian ấy đã đến, đó là thời gian do miệng Ma La Chi nói ra—ông làm chứng rằng ông [Ê Li] sẽ được sai xuống trước ngày trọng đại và khủng khiếp của Chúa xảy đến—
Ele cria que não apenas uns poucos escolhidos, mas o povo em geral precisava considerar “cada pronunciação procedente da boca de Jeová”.
Ngài tin rằng không chỉ một số ít người chọn lọc, mà tất cả mọi người đều cần xem xét “mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”.
E agora, beba um gole de vodka enquanto o tem na boca
Bây giờ hãy thử một ngụm vodka khi nó vẫn còn trong miệng anh.Nazdrovia
4 As palavras da boca do homem são como águas profundas.
4 Lời từ miệng người ta là nước sâu thẳm.
A boca humana é chamada de entrada de tortas.
Miệng con người như một cái hang vậy.
E depois reparam em algo um pouco estranho nos seus olhos e na sua boca.
Sau đó bạn thấy có điều gì hơi kì lạ ở đôi mắt và miệng.
Quer o meu nome amaldiçoado nas bocas dos Judeus.
Hắn muốn tên của ta bị tất cả người Do Thái nguyền rủa.
Tal como lemos em Tiago 3:3: “Ora, nós pomos freio nas bocas dos cavalos, para que nos obedeçam; e conseguimos dirigir todo o seu corpo”.
Như Gia Cơ 3:3 dạy: “Chúng ta tra hàm thiếc vào miệng ngựa, cho nó chịu phục mình, nên mới sai khiến cả và mình nó được.”
“O homem bom, do bom tesouro do seu coração, traz para fora o bom”, arrazoou Jesus, “mas o homem iníquo, do seu tesouro iníquo, traz para fora o que é iníquo; pois é da abundância do coração que a sua boca fala”.
Chúa Giê-su lập luận: “Người lành bởi lòng chứa đều thiện mà phát ra đều thiện, kẽ dữ bởi lòng chứa đều ác mà phát ra đều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra” (Lu-ca 6:45).
O que Ananias lhe disse a seguir confirmou o que Saulo provavelmente havia entendido do que Jesus lhe havia dito: “O Deus de nossos antepassados escolheu-te para que venhas a saber a sua vontade e a ver o Justo, e a ouvir a voz de sua boca, porque tu hás de ser testemunha dele, perante todos os homens, das coisas que viste e ouviste.
Lời của A-na-nia xác nhận lại những gì có lẽ Sau-lơ đã hiểu từ lời của Chúa Giê-su: “Đức Chúa Trời của tổ-phụ chúng ta đã định cho anh được biết ý-muốn Chúa, được thấy Đấng Công-bình và nghe lời nói từ miệng Ngài. Vì anh sẽ làm chứng cho Ngài trước mặt mọi người, về những việc anh đã thấy và nghe.
(Salmo 1:1, 2) Também, o Evangelho registrado por Mateus nos diz que, quando Jesus Cristo repeliu os esforços de Satanás em tentá-lo, Ele citou as Escrituras Hebraicas inspiradas, dizendo: “Está escrito: ‘O homem tem de viver, não somente de pão, mas de cada pronunciação procedente da boca de Jeová.’”
Cũng vậy, sách Phúc âm của Ma-thi-ơ tường thuật rằng khi Giê-su Christ bác bỏ các cố gắng của Sa-tan để cám dỗ ngài, ngài trích Kinh-thánh được soi dẫn phần tiếng Hê-bơ-rơ và nói: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4).
Ansiavam cada declaração proveniente da boca de Jeová.
Họ khát khao mọi lời bởi miệng Đức Giê-hô-va mà ra.
84 Portanto, permanecei e trabalhai diligentemente, a fim de que sejais aperfeiçoados em vosso ministério, para irdes aos agentios pela última vez — todos os que a boca do Senhor nomear — com o fim de bligar a lei e selar o testemunho e preparar os santos para a hora do julgamento que está para vir;
84 Vậy thì các ngươi hãy ở lại, và siêng năng làm lụng, ngõ hầu các ngươi có thể được hoàn hảo trong giáo vụ của mình để đi đến với aDân Ngoại lần cuối, tất cả những ai được chính miệng Chúa gọi tên, để bràng buộc luật pháp và đóng ấn lời chứng, và để chuẩn bị cho các thánh hữu sẵn sàng đợi giờ phán xét sẽ đến;
Cale a boca, Bill.
Im đi, Bill.
Embora não nomeada como Caledfwlch, a espada de Arthur é descrita vividamente em O Sonho de Rhonabwy, um dos contos associados com o Mabinogion: Então, eles ouviram Cadwr, Conde de Cornwall sendo convocado, e viram-no levantar-se com a espada de Arthur em sua mão, com um design de duas quimeras no punho de ouro; Quando a espada era desembainhada, o que se via nas bocas das duas quimeras era como duas chamas de fogo, tão terríveis que não era fácil para ninguém olhar.
Dù cho không có tên là Caledfwlch, thanh kiếm của vua Arthur cũng được miêu tả trong Giấc mơ của Rhonabwy một trong những truyện cổ tích có liên hệ với tập truyện Mabinogion: Khi họ nghe Cadwr bá tước xứ Cornwall được triệu tập, họ nhìn thấy ông ta đứng dậy với thanh kiếm của Arthur trong tay, với một cặp rắn chạm trổ trên chuôi kiếm vàng; khi thanh kiếm được tuốt ra khỏi vỏ, cặp rắn trên chuôi kiếm dường như phun ra lửa, một cảnh tượng đáng sợ đến nỗi hầu như không một ai dám nhìn thẳng vào nó.
Quanto aos remanescentes de Israel, não farão injustiça, nem falarão mentira, nem se achará na sua boca uma língua ardilosa; pois eles mesmos pastarão e realmente se deitarão, e não haverá quem os faça tremer.”
Những kẻ sót lại của Y-sơ-ra-ên sẽ không làm sự gian-ác, không nói dối, không có lưỡi phỉnh-gạt trong miệng chúng nó; vì chúng nó sẽ ăn và nằm ngủ, không ai làm cho kinh-hãi” (Sô-phô-ni 3:12, 13).
Cala a porra da sua boca!
Thôi đi mày!
Após a súbita sensação do frio,... a temperatura dentro da boca mistura-se com o saboroso peixe,... ele é agitado dentro da boca e espalha-se para o exterior.
Sau cái cảm giác lạnh đột ngột, nhiệt độ bên trong miệng hòa với hương vị của cá, nó chuyển động bên trong miệng và tỏa ra bên ngoài.
Agora, ponham o marcador à esquerda da boca, uma linhazinha, assim.
Tiếp theo, đặt bút ở bên trái miệng, vẽ một nét nhỏ như thế.
Foi apenas algo que saiu da minha boca.
Người kia nôn mửa ra khỏi miệng.
Abra a boca!
Mở miệng ra!

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boca trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.