anterior trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anterior trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anterior trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ anterior trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trước, Lùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anterior
trướcadjective Esta parte do cérebro é chamada circunvolução cingulada anterior. Vùng não này được gọi là hồi đai trước. |
Lùi
|
Xem thêm ví dụ
Bem- vindo de volta, na aula anterior, falamos sobre como podemos usar modelos para tornar- se mais claras pensadores. Chào mừng các bạn đã quay trở lại, ở bài trước, chúng ta đã nói về việc mô hình có thể giúp ta trở thành những người suy nghĩ rõ ràng hơn như thế nào. |
Coincidentemente, na noite anterior eu havia sido acusado de ser responsável pelas dificuldades dos outros presos, porque não rezava com eles à Virgem Maria. Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
Conforme mencionado anteriormente, muitos não cristãos reconhecem que Jesus foi um grande mestre. Như đã được đề cập trước đây, nhiều người không phải là Ky Tô Hữu nhìn nhận rằng Chúa Giê Su Ky Tô là một Đấng thầy vĩ đại. |
O Domínio Doutrinário faz melhorias e substitui programas anteriores dos Seminários e Institutos de Religião, tais como o domínio de estudo das escrituras e o estudo de Doutrinas Básicas. Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản. |
Pesquisa de Versões Anteriores da DebianQuery Tìm kiếm Cổng sau DebianQuery |
“Na segunda-feira, 17 de setembro, encontramos o corpo de alguns bombeiros que haviam corrido para o prédio na terça-feira anterior. “Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước. |
Versão anterior do aplicativo: significa a versão anterior do aplicativo. Phiên bản ứng dụng trước: Trả về phiên bản ứng dụng trước. |
Usar uma lista de remarketing criada por meio do recurso de remarketing do Google Marketing Platform (anteriormente conhecido como Boomerang) ou de outro serviço de listas de remarketing em campanhas de remarketing do Google Ads, a menos que os sites e aplicativos usados para compilar essas listas atendam aos requisitos desta política. Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này |
Enalteceriam o nome de Jeová mais do que em qualquer tempo anterior e lançariam a base da derradeira bênção para todas as famílias da terra. Các biến cố đó giờ đây hẳn sẽ làm rạng danh Đức Giê-hô-va hơn trước nhiều và cuối cùng sẽ dẫn đến ân phước cho tất cả các gia đình trên đất. |
Anteriormente, quando as nações queriam citar um exemplo de maldição, podiam mencionar Israel. Trước kia, khi các nước muốn viện dẫn một thí dụ về sự rủa sả, họ có thể kể đến nước Y-sơ-ra-ên. |
A menos que você tenha autorizado sua conta a continuar exibindo os anúncios afetados, aqueles criados anteriormente serão pausados para que não sejam veiculados sem medição. Trừ khi bạn đã cho phép tài khoản của mình tiếp tục chạy quảng cáo bị ảnh hưởng, chúng tôi sẽ tạm dừng những quảng cáo đã tạo trước đây để ngăn quảng cáo phân phát mà không được đo lường. |
Se o acompanhamento de página não estiver instalado corretamente, as sessões poderão aparecer com uma origem "direta", pois a primeira página acompanhada do site registra uma referência da página anterior não acompanhada. Nếu theo dõi trang không được cài đặt đúng cách, thì các phiên có thể xuất hiện với Nguồn "trực tiếp" vì trang được theo dõi đầu tiên trên trang web sẽ ghi lại phần giới thiệu từ trang không được theo dõi trước đó. |
Além dos 3 novos templos, há 144 templos em funcionamento, 5 em reforma, 13 em construção e 13 anunciados anteriormente em vários estágios de preparação antes do início da construção. Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công. |
Passei a noite anterior debruçado sobre livros, revisando a anatomia e os estágios da operação. Tôi dành cả đêm trước để dò qua các loại sách giáo khoa phẫu thuật, xem lại giải phẫu học và các bước trong ca mổ. |
A taxa de desemprego era o dobro do ano anterior. Sản lượng tiêu thụ năm sau luôn tăng gấp đôi so với năm trước. |
A Bíblia de Coverdale foi impressa na Europa Continental em 1535, ano anterior à execução de Tyndale. Quyển Kinh Thánh của Coverdale được in ở châu Âu lục địa vào năm 1535, trước năm Tyndale bị hành quyết. |
Como vimos no parágrafo anterior, o Filho foi criado. Như chúng ta thấy ở đoạn trên, Con đã được dựng nên. |
Quando você altera um anúncio, o anúncio anterior é removido e um novo anúncio é criado. Khi bạn thay đổi quảng cáo, quảng cáo cũ sẽ bị loại bỏ và quảng cáo mới được tạo. |
Se você ainda estiver na versão anterior, procure esta caixa de observações com instruções ou comportamentos relacionados a ela: Nếu bạn vẫn đang trải nghiệm giao diện trước đây, hãy tìm phần ghi chú này để nắm được hướng dẫn hoặc hành vi phản ánh trải nghiệm quản lý quảng cáo trước đây: |
Anteriormente em Prison Break: Tóm tắt tập trước |
Ao contrário da noite anterior, o dia estava lindo e ensolarado. Không giống như buổi chiều hôm trước, ngày hôm đó trời rất đẹp và ấm. |
Esse recurso ajuda no controle de versões porque você pode reverter alterações em uma configuração anterior do espaço de trabalho. Com ele, também é possível impedir que colegas de equipe publiquem acidentalmente alterações não finalizadas feitas por outra pessoa. Tính năng này giúp kiểm soát phiên bản bằng cách cho phép bạn hoàn nguyên các nội dung thay đổi đối với cấu hình không gian làm việc trước đó và giúp các thành viên trong nhóm không vô tình xuất bản những nội dung thay đổi chưa hoàn thành của người khác. |
Em 28 de fevereiro de 2005, às 12:08, hora local em Nardo, Itália, o CCR quebrou o recorde do Guinness como o carro de produção mais rápido do mundo, tendo atingido 241,63 mph (388,87 km/h) no anel Nardo (a pista circular de 7,8 milhas (12,6 km) de circunferência), quebrando o recorde anteriormente detido pela McLaren F1. Vào ngày 28 tháng 2 năm 2005, 12:08 giờ địa phương tại Nardò, Italy, siêu xe CCR đã phá kỷ lục Guinness cho chiếc xe nhanh nhất được công nhận, đạt tốc độ 388,87 km/h (241,63 mph), phá kỷ lục trước đó của McLaren F1. |
Conforme explicado no artigo anterior, com essa ilustração Jesus deixou claro a seus discípulos ungidos, seus “irmãos”, que eles precisariam realizar com zelo a obra de pregação. Như được thảo luận trong bài trước, Chúa Giê-su đưa ra minh họa đó để nhấn mạnh rằng những môn đồ được xức dầu, tức “anh em” của ngài, phải sốt sắng tham gia công việc rao giảng. |
Encontrámo- lo há três segundos. O anterior, há seis segundos. Và chúng tôi tìm thấy nó ở đây ba giây trước và con trước đó, sáu giây trước. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anterior trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới anterior
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.