antepassado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ antepassado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antepassado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ antepassado trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là tổ tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ antepassado
tổ tiênnoun Também estão ligados a seus antepassados por um elo de amor. Chúng cũng được liên kết trong tình yêu thương với tổ tiên của nó. |
Xem thêm ví dụ
37 Ele fazia o que era mau aos olhos de Jeová,+ conforme tudo o que os seus antepassados tinham feito. 37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm. |
Séculos antes, os antepassados desses cativos haviam declarado sua determinação de obedecer a Jeová, afirmando: “É inconcebível da nossa parte abandonarmos a Jeová para servir a outros deuses.” Nhiều thế kỷ trước, tổ phụ dân phu tù này đã tuyên bố nhất quyết vâng phục Đức Giê-hô-va khi họ nói: “Chúng tôi quyết hẳn không [“Đó là điều không thể tưởng tượng được đối với chúng tôi”, NW] lìa-bỏ Đức Giê-hô-va mà hầu việc các thần khác!” |
Sua amizade com pelo menos um membro novo poderá, nesta vida e na vindoura, fazer com que centenas ou mesmo milhares dos antepassados e dos descendentes dele, os chamem abençoados. Và tình bạn của các anh chị em dù chỉ đối với một tín hữu mới cũng có thể, trong cuộc sống này và trong cuộc sống mai sau, khiến hằng trăm hay ngay cả hằng ngàn tổ tiên của họ và con cháu của họ ngợi khen các anh chị em. |
Sim, ele o abençoará com muitos filhos,*+ com os produtos da sua terra — seus cereais, seu vinho novo e seu azeite+ — e com as crias das suas vacas e das suas ovelhas, na terra que dará a você, conforme jurou aos seus antepassados. Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em. |
Um testemunho é a coisa mais preciosa que podemos ter porque não é adquirido só pela lógica ou pela razão, ele não pode ser comprado com posses terrenas, não pode ser dado como presente nem herdado de nossos antepassados. Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta. |
+ Jeová lhes jurou que nunca os deixaria ver a terra+ a qual Jeová havia jurado aos seus antepassados que nos daria,+ uma terra que mana leite e mel. + Đức Giê-hô-va thề là ngài không bao giờ để họ nhìn thấy vùng đất+ mà Đức Giê-hô-va đã thề với tổ phụ họ rằng sẽ ban cho dân ngài,*+ ấy là một vùng đất tràn đầy sữa và mật. |
Isso porque a organização celestial do céu se baseia na família.14 A Primeira Presidência incentivou os membros da Igreja, principalmente os jovens e os jovens adultos solteiros, a dar ênfase ao trabalho de história da família e de ordenanças por seus próprios nomes de familiares ou por nomes de antepassados dos membros de sua ala e estaca.15 Precisamos conectar-nos tanto a nossas raízes quanto a nossos ramos. Điều này là vì tổ chức thượng thiên giới dựa vào gia đình.14 Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã khuyến khích các tín hữu, nhất là giới trẻ và những người thành niên trẻ tuổi độc thân, phải chú trọng đến công việc lịch sử gia đình và các giáo lễ dành cho các tên của gia đình họ hoặc tên của các tổ tiên của các tín hữu trong tiểu giáo khu và giáo khu của họ.15 Chúng ta cần phải được kết nối với cả tổ tiên lẫn con cháu của chúng ta. |
Podemos lutar como nossos antepassados lutaram. Chúng ta có thể chiến đấu theo cách mà ông cha ta từng làm. |
" Há aqueles que acreditam que a vida aqui começou lá fora, com tribos do espaço sideral que talvez sejam os antepassados dos Egípcios, Toltecas e Maias. " " Có những thứ khiến người ta tin rằng sự sống bắt nguồn từ những chủng người ở xa xôi trong vũ trụ, họ chính là tổ tiên xa xưa của người Ai Cập, người Toltec, và người Maya. |
Em muitos países, há estacas fortes, com membros cujos antepassados eram conversos. Trong nhiều quốc gia, Giáo Hội có các giáo khu lâu đời, với các tín hữu có các ông bà cố của mình là người cải đạo. |
Que experiências você teve ao aprender a respeito de seus antepassados? Các anh chị em có những kinh nghiệm nào khi các anh chị em học hỏi về các tổ tiên của chúng ta? |
+ 2 Ele reconstruiu Elote+ e a restituiu a Judá depois que o rei* descansou com os seus antepassados. 2 Sau khi vua cha yên nghỉ cùng tổ phụ, U-xi-a xây lại Ê-lốt+ và khôi phục chủ quyền Ê-lốt cho Giu-đa. |
Muitas pessoas hoje têm a mesma tradição de dar a seus filhos nomes de heróis das escrituras ou de antepassados fiéis como um meio de incentivá-los a não se esquecer de sua herança. Ngày nay, nhiều người có cùng một truyền thống là đặt tên con cái của mình theo tên các anh hùng trong thánh thư hay các tổ tiên trung tín như là một cách để khuyến khích con cái mình không quên di sản của chúng. |
Ora, desde o dia em que os nossos antepassados adormeceram na morte, todas as coisas estão continuando exatamente como desde o princípio da criação.” — 2 Pedro 3:4. Vì từ khi tổ-phụ chúng ta qua đời rồi, muôn vật vẫn còn nguyên như lúc bắt đầu sáng-thế”.—2 Phi-e-rơ 3:4. |
Devemos lembrar que os nossos antepassados não estavam familiarizados com veículos espaciais, então o que quer que viam no céu poderia ser melhor descrito como um cavalo de oito pernas descendo do céu. Ta phải nhớ rằng tổ tiên chúng ta không quen thuộc với các phương tiện bay, và bất cứ điều gì họ thấy bay lên trời có thể mô tả cách tốt nhất là một con ngựa tám chân từ trời. |
O que Ananias lhe disse a seguir confirmou o que Saulo provavelmente havia entendido do que Jesus lhe havia dito: “O Deus de nossos antepassados escolheu-te para que venhas a saber a sua vontade e a ver o Justo, e a ouvir a voz de sua boca, porque tu hás de ser testemunha dele, perante todos os homens, das coisas que viste e ouviste. Lời của A-na-nia xác nhận lại những gì có lẽ Sau-lơ đã hiểu từ lời của Chúa Giê-su: “Đức Chúa Trời của tổ-phụ chúng ta đã định cho anh được biết ý-muốn Chúa, được thấy Đấng Công-bình và nghe lời nói từ miệng Ngài. Vì anh sẽ làm chứng cho Ngài trước mặt mọi người, về những việc anh đã thấy và nghe. |
Mas ele disse com assombro e exasperação: “Nesta igreja, estão fazendo o que chamam de ‘genealogia’, procurando nomes de pessoas falecidas, tentando identificar seus antepassados. Tuy nhiên, người ấy kinh ngạc nói: “Trong giáo hội này, họ đang làm cái việc mà họ gọi là ‘gia phả’, sưu tầm tên của những người đã chết, cố gắng tìm ra tổ tiên của họ. |
+ 44 Além disso, Jeová lhes deu descanso de todos os lados, assim como havia jurado aos seus antepassados,+ e nem mesmo um de todos os seus inimigos pôde se manter firme diante deles. + 44 Ngoài ra, Đức Giê-hô-va còn ban cho họ sự bình yên tứ bề, đúng như ngài đã thề với tổ phụ họ. + Không một kẻ thù nào của dân Y-sơ-ra-ên có thể chống cự họ. |
Aqueles que não praticam o culto aos antepassados são muitas vezes perseguidos por familiares e vizinhos. Những ai không thờ cúng tổ tiên thường bị những thành viên trong gia đình và xóm giềng bắt bớ. |
Quando nasci, meus pais plantaram uma árvore de magnólia no quintal para que houvesse magnólias em minha cerimônia de casamento, que seria realizada na igreja protestante de meus antepassados. Khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi có trồng một cây hoa mộc lan ở sân sau để sẽ có hoa mộc lan tại lễ cưới của tôi, được tổ chức trong nhà thờ đạo Tin Lành của các tổ tiên của tôi. |
+ 13 Por isso, vou lançá-los para fora desta terra, para uma terra que nem vocês nem seus antepassados conheciam,+ e lá vocês terão de servir a outros deuses dia e noite,+ pois não lhes mostrarei favor.”’ + 13 Thế nên, ta sẽ ném các ngươi khỏi xứ này rồi quăng vào một xứ mà các ngươi và tổ phụ các ngươi chưa từng biết;+ tại đó các ngươi sẽ phải ngày đêm hầu việc các thần khác+ vì ta sẽ không ban ơn”’. |
Vocês recentemente procuraram encontrar seus antepassados no FamilySearch.org? Mới gần đây, các anh chị em có cố gắng để tìm kiếm các tổ tiên của mình trên mạng FamilySearch.org không? |
Para cumprir a minha obrigação com os antepassados. Để làm tròn bổn phận mà tổ tiên ủy thác. |
Todo profeta desde Joseph Smith salientou a necessidade premente de prover todas as ordenanças para nós mesmos e para nossos antepassados falecidos. Mỗi vị tiên tri kể từ Joseph Smith đã nhấn mạnh đến nhu cầu cấp bách để cung ứng tất cả các giáo lễ cho bản thân chúng ta và các tổ tiên đã qua đời. |
São nossos antepassados. Đây là người của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antepassado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới antepassado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.