ontem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ontem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ontem trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ontem trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là hôm qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ontem

hôm qua

noun

Hoje ainda era amanhã ontem, mas hoje será ontem amanhã.
Hôm nay là ngày mai của hôm qua, nhưng hôm nay sẽ là ngày hôm qua của ngày mai.

Xem thêm ví dụ

Ontem, eu percebi que estava pensando no caso de sua esposa da forma errada.
tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông.
Ei, me desculpe por ontem.
Này, xin lỗi chuyện hôm qua nhé
Até ontem à noite eu fazia sexo com o Zack...
Tối qua, em với Zack đã quyết định rồi.
Uma denúncia anónima conduziu a Polícia até um parque no quarteirão 4700 da Eighth Avenue ao fim da noite de ontem.
Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua.
E sobre ontem?
Hôm qua thì sao nhỉ?
Pensei que estivesse lutando com você ontem.
Hôm qua ta đã tưởng là đang đấu với ngươi.
Parece que foi ontem que a festa aparentava não ter fim, mas em apenas 12 curtos meses, o lugar conhecido como a capital americana das férias de primavera, se tornou uma cidade virtualmente fantasma.
Nhưng chỉ trong vòng 1 2 tháng ngắn ngủi, 1 nơi được xem như là thủ đô nghỉ hè của Mỹ đã trở thành một thị trấn ma.
" Ele seguiu depois de ti ontem.
" Ông đã theo sau khi ngươi ngày hôm qua.
Ontem andava. "
Hôm qua tôi đã đi bộ. "
Não sei se te lembras de mim de ontem à noite.
Không biết cô có nhớ tôi từ tối qua không.
A Zoe disse ontem que o assassino em série mais famoso de Cleveland foi o Carniceiro de Kingsbury.
Zoe nhắc tôi đêm qua rằng sát nhân hàng loạt nổi tiếng nhất ở Cleveland là Butcher of Kingsbury Run.
Também veio aqui ontem a noite, não veio?
Đêm qua mày cũng ở đây phải không?
Só desde ontem à noite.
Mới đêm qua.
O Campeonato começou ontem.
Vậy là Giải Thể Thao Đường phố khai mạc hôm qua.
Jeffrey Hubert da Hubert International esteve presente ontem na inauguração da sua nova sucursal na costa Norte.
Jeffrey Hubert của tập đoàn Hubert quốc tế... đã tham dự lễ khai trương của chi nhánh ngân hàng mới nhất ở bờ biển phía Bắc hôm qua.
Já agora, o Slugline retomou a história de ontem do Politico.
Slugline, nhân tiện, đã chọn câu chuyện Politico từ ngày hôm qua.
Ouvimos ontem falar da importância de novos materiais.
Trước đó, chúng ta đã nghe nói đến tầm quan trọng của các vật liệu mới
Alguns homens tiveram um acidente antes de ontem.
Có người ở đó bị tai nạn đêm hôm kia.
Eu só usei ontem.
Hôm qua vừa mới dùng xong
Estive a caminhar ontem pelo castelo de Mikhailovsky quando ouvi crianças a discutir:
Hôm qua, lúc đi ngang qua lâu đài của MikhaiIovsky tôi đã nghe bọn trẻ cãi nhau:
Ontem julguei que o meu casamento seria feliz.
Ngày hôm qua tôi đã tưởng hôm nay sẽ là ngày hạnh phúc.
– Os seus filhos foram naquele carro até a casa de Harry e voltaram de lá ontem à noite!
— Mấy đứa con trai anh lái chiếc xe bay ấy đến nhà Harry rồi trở về tối hôm qua đó!
Soube o que aconteceu ontem à noite
Tôi có nghe về chuyện tối qua.
Poderia ter mandado uma ordem de pagamento ontem.
Đáng lẽ anh đã có thể gởi tiền đi từ hôm qua, đỡ phải tốn công đi.
O Harlan Traub esteve ontem no avião.
Hôm qua, Harlan Traub cũng có mặt trên máy bay.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ontem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.