ordenar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ordenar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ordenar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ordenar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là để, Sắp xếp, hạ lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ordenar

để

conjunction verb

A menos que o juiz o ordene, eles não teriam qualquer razão para o fazer.
Trừ phi thẩm phán yêu cầu, họ không có lí do gì để làm thế.

Sắp xếp

verb

Mas também a forma como estas palavras estão ordenadas.
mà còn bởi cách các từ được điều chỉnh và sắp xếp.

hạ lệnh

verb

Porque a parte ordenada, ao terminar a tarefa, eu tenho que voltar.
Bên trên đã hạ lệnh xuống, bảo tôi phải đi ngay hôm nay.

Xem thêm ví dụ

Sabe, na União Soviética, ordenar aos cientistas para que mudassem os seus estudos para ficarem de acordo com a ideologia
Anh có biết rằng ở Liên Xô, ép buộc các nhà khoa học phải thay đổi nghiên cứu của họ để phù hợp với ý thức hệ
Vou fazer o que ordenar.
Thần sẽ làm theo lệnh ngài
Ao ordenar os sólidos corretamente —octaedro, icosaedro, dodecaedro, tetraedro, cubo— Kepler descobriu que as esferas podiam ser posicionadas em intervalos correspondentes (dentro dos limites de acurácia das observações astronômicas disponíveis) ao tamanho relativo de cada trajetória planetária, assumindo-se que os planetas giram em torno do Sol.
Bằng việc sắp xếp các khối đa diện - bát diện, nhị thập diện, thập nhị diện, tứ diện, khối lập phương - Kepler đã tìm ra được rằng các quả cầu có thể được đặt tại các khoảng tương ứng với (với sự giới hạn độ chính xác do những quan sát thời đó) các kích thước tương đối của mỗi đường của mỗi hành tinh, giả sử hành tinh quay quanh Mặt Trời.
Além disso, a proclamação de Dario, de ordenar que todos no reino ‘temessem diante do Deus de Daniel’, deve ter causado profundo ressentimento entre os poderosos clérigos babilônicos.
Hơn nữa, bản tuyên cáo của Đa-ri-út ra lệnh cho tất cả những người trong nước phải ‘run-rẩy kính-sợ trước mặt Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên’ ắt hẳn đã khiến hàng giáo phẩm quyền thế của Ba-by-lôn oán giận trong lòng.
Ele é mais conhecido internacionalmente por ordenar que seu país realizasse testes nucleares em 1998, em resposta ao testes indianos, e por ter sido destituído do seu cargo através de um golpe de Estado liderado pelo general Pervez Musharraf.
Ông nổi tiếng thế giới vì đã ra lệnh thực hiện các cuộc thử nghiệm hạt nhân năm 1998 để đáp trả lại các cuộc thử nghiệm hạt nhân của Ấn Độ, và nhiệm kỳ sau phải chấm dứt đột ngột do cuộc đảo chính của Tướng Pervez Musharraf.
Arranjamos, por exemplo, seis objetos e pedimos a um indivíduo para os ordenar, do que gosta mais para o que gosta menos.
Bạn mang theo, cứ cho là, sáu món đồ, và bạn yêu cầu một đối tượng xếp hạng chúng theo thứ tự được yêu thích từ cao xuống thấp.
Não posso ordenar-te cavaleiro, mas posso mostrar-te como lutar.
Ta không thể phong cậu làm hiệp sĩ, nhưng ta có thể dạy cậu cách chiến đấu.
* Ver também Autoridade; Escolher, Escolhido (verbo); Escolhido (adjetivo ou substantivo); Mordomia, Mordomo; Ordenação, Ordenar
* Xem thêm Chọn, Chọn Lựa, Kẻ Được Chọn; Quản Gia, Quản Lý; Sắc Phong; Thẩm Quyền
Ordenar Alfabeticamente
& Sắp xếp theo abc
E se eu ordenar que durma aqui?
Vậy nếu ta ra lệnh em ở đây?
Os alemães planejaram ordenar suas forças em direção ao norte, a fim de proteger suas minas de níquel em Petsamo.
Họ dự kiến sẽ rút quân về phía Bắc để chiếm giữ mỏ nickel gần Petsamo.
Estás muito subtilmente a ordenares-me para fazer o histórial médico dela?
Không phải cậu vừa ra lệnh cho tôi lấy tiền sử bệnh một cách tinh vi đấy chứ?
Em seguida, após Hart havia ordenar ao elenco inteiro da Raw para que ficasse de guarda em volta do ringue no evento principal, a Nexus atacou-o nos bastidores e forçou-o a entrar em uma limusine e bater em outros veículos.
Sau đó Hart ra lệnh cho toàn bộ roster của Raw đứng canh tại ringside và khu vực sân khấu của sự kiện chính, Nexus tấn công Hart trong hậu trường bằng cách nhốt ông vào xe limousine và đâm vào xe khác.
Ele pode tanto prever o futuro como ordenar os eventos para que se cumpra a sua vontade.
Ngài vừa có thể nhìn thấy trước tương lai vừa có thể sắp đặt các biến cố để ý muốn của Ngài được thực hiện.
Mas, como o anjo lhe ordenara, ele mandou buscar a Pedro.
Nhưng như lời thiên sứ dặn bảo, ông cho người đi tìm Phi-e-rơ.
(Isaías 2:6b) Uns 800 anos antes, Jeová ordenara a seu povo escolhido: “Não vos façais impuros por qualquer destas coisas [pelas quais] se fizeram impuras as nações que ponho para fora diante de vós.”
(Ê-sai 2:6b) Khoảng 800 năm trước, Đức Giê-hô-va đã ra lệnh cho dân riêng của Ngài: “Các ngươi chớ làm một trong mấy việc đó mà tự gây cho mình ô-uế; bởi dân mà ta sẽ đuổi khỏi trước mặt các ngươi đã thành ô-uế vì cớ làm các việc đó”.
O Estado de Connecticut foi o primeiro e o único Estado a ordenar que as mulheres recebam uma notificação da densidade da sua mama após uma mamografia.
Bang Connecticut trở thành bang đầu tiên và duy nhất yêu cầu thông báo cho phụ nữ về mật độ vú của họ sau khi chụp X- quang tuyến vú.
8 E esse João enviei a vós, meus servos Joseph Smith Júnior e Oliver Cowdery, para ordenar-vos ao primeiro asacerdócio que recebestes, a fim de que fôsseis chamados e bordenados como foi cAarão;
8 Giăng là người ta đã phái xuống với các ngươi, hỡi các tôi tớ của ta, Joseph Smith, Jr., và Oliver Cowdery, để sắc phong cho các ngươi achức tư tế đầu tiên mà các ngươi đã nhận được, để các ngươi được kêu gọi và được bsắc phong giống như cA Rôn vậy;
21 E aconteceu que o irmão de Jarede assim fez, segundo o que o Senhor lhe ordenara.
21 Và chuyện rằng, anh của Gia Rết đã làm như vậy, theo như Chúa đã truyền lệnh.
O Profeta Joseph Smith disse: “Adotei a seguinte regra: Quando o Senhor ordenar, faça-o” (History of the Church, vol. 2, p. 170).
Tiên Tri Joseph Smith đã nói: “Tôi đã lập ra một luật lệ cho tôi: Khi Chúa truyền lệnh thì hãy làm ngay” (trong History of the Church, 2:170).
De acordo a esta teoria, a primeira explosão aconteceu aproximadamente à 1:23:47, sete segundos após o operador ordenar a parada total.
Theo giả thuyết này, vụ nổ đầu tiên xảy ra vào khoảng 1:23:47, bảy giây sau khi những người vận hành lò phản ứng kích hoạt "SCRAM".
E assim os provaremos para ver se farão todas as coisas que o Senhor seu Deus lhes ordenar;
“Và chúng ta sẽ thử thách họ bằng phương tiện này, để xem họ sẽ làm theo tất cả những gì Chúa, Thượng Đế của họ, sẽ truyền lệnh cho họ chăng;
(Isaías 47:6b, 7) Deus não ordenara que Babilônia agisse com excessiva crueldade, sem mostrar favor “nem mesmo para com os homens idosos”.
(Ê-sai 47:6b, 7) Đức Chúa Trời không hề ra lệnh cho Ba-by-lôn đối xử tàn nhẫn quá đáng, chẳng thương xót “người già-cả”.
17 Além de Cristo ordenar aos seus seguidores que se amassem uns aos outros, que mandamento especial lhes deu?
17 Ngoài việc bảo môn đồ yêu thương nhau, Đấng Christ còn cho họ điều răn đặc biệt nào?
Ele relata: “Virei-me então e desci do monte, e coloquei as tábuas na arca que eu tinha feito, para que continuassem nela, assim como Jeová me ordenara.”
Ông thuật lại: “Ta trở đi xuống núi, để hai bảng vào hòm mà ta đã đóng, và hai bảng ấy còn ở tại đó, y như Đức Giê-hô-va đã phán dặn ta vậy”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ordenar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.