verificar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verificar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verificar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ verificar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là kiểm tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verificar
kiểm traverb noun Se não acredita, pode verificar, com a sua inteligência. Nếu ông không tin, hãy cho cơ quan tình báo của ông kiểm tra lại. |
Xem thêm ví dụ
Recomendamos verificar essas informações com sua operadora. Bạn nên liên hệ với nhà mạng di động của mình để nắm được thông tin. |
Ao revisar anúncios de aplicativos, analisamos diversos elementos, como o anúncio, o nome do desenvolvedor, o título, o ícone e a página de instalação do aplicativo e o próprio aplicativo para verificar a conformidade com as nossas políticas. Khi xem xét quảng cáo ứng dụng, chúng tôi xem xét nhiều yếu tố khác nhau, chẳng hạn như quảng cáo, tên nhà phát triển hoặc tên ứng dụng, biểu tượng ứng dụng, trang cài đặt ứng dụng và bản thân ứng dụng để xem có tuân thủ các chính sách của chúng tôi hay không. |
Verificar combustível das turbinas. Xác nhận lượng nhiên liệu tối thiểu để cất cánh. |
Antes de colocar o Sensor de nível de líquido de arrefecimento para o tanque de líquido de arrefecimento, verificar que ele mostra o correto: Trước khi gắn bộ cảm biến mức nước làm mát xe tăng dung kiểm tra rằng nó cho thấy chính xác: |
Obrigado verificar, Henry. Cám ơn vì đã quan tâm đến ta, Henry. |
Toque em Verificar. Nhấn vào phần Xác minh. |
Portanto, se quiséssemos fazê-lo, teríamos que sequenciar essa região em todos esses mamíferos diferentes e verificar se é a mesma ou é diferente. Vì vậy, nếu chúng ta đã làm điều này, chúng ta sẽ cần phải làm tuần tự theo khu vực trong tất cả các động vật có vú khác nhau và xác định nếu nó là như nhau hoặc nếu nó là khác nhau. |
Pode verificar, senhor. Anh có thể kiểm tra |
Analisamos seu site por completo para verificar se ele está em conformidade com as políticas do Programa Google AdSense. Chúng tôi xem xét toàn bộ trang web của bạn để kiểm tra xem trang web có tuân thủ Chính sách chương trình của AdSense hay không. |
Verifique o status do acompanhamento de conversões para verificar se o acompanhamento de conversões está configurado e funcionando corretamente, conforme descrito acima, antes de criar sua primeira campanha. Hãy kiểm tra trạng thái theo dõi chuyển đổi của bạn để xác minh rằng chức năng theo dõi chuyển đổi đã được thiết lập và hoạt động đúng như mô tả ở trên trước khi tạo chiến dịch đầu tiên. |
Da mesma forma, se você confirmar a propriedade com um arquivo de inclusão que faz referência a uma metatag ou usa o Google Analytics para verificar a propriedade, certifique-se de que a nova cópia de CMS também inclui esses itens. Tương tự như vậy, nếu bạn xác minh quyền sở hữu với một tệp nối tham chiếu đến thẻ meta hoặc sử dụng Google Analytics để xác minh quyền sở hữu, hãy đảm bảo bản sao CMS mới cũng bao gồm những mục này. |
Você também pode usar o Search Console para verificar a página de destino final do seu URL para saber se o domínio resultante corresponde ao domínio do seu URL de visualização. Bạn cũng có thể sử dụng Search Console để kiểm tra trang đích cuối cùng của URL để đảm bảo rằng tên miền kết quả khớp với tên miền của URL hiển thị. |
Faça login na conta do Google Ads regularmente para verificar se há alguma atividade inesperada ou não autorizada, como alterações nos anúncios ou orçamento. Đăng nhập vào Tài khoản Google Ads thường xuyên để kiểm tra xem có hoạt động bất ngờ hoặc trái phép nào không, chẳng hạn như những thay đổi đối với quảng cáo hoặc ngân sách của bạn. |
Por exemplo, poderá verificar se o Salão do Reino tem amplas provisões para doentes e idosos. Thí dụ, anh có thể kiểm xem Phòng Nước Trời có được trang bị đầy đủ cho những người bệnh hoặc lớn tuổi hay không. |
Vou pedir para Elle verificar na escola. Tôi sẽ báo Elle kiểm tra nhà trường. |
Indique a senha necessária no arranque (se alguma) aqui. Se a opção restricted acima estiver assinalada, a senha é necessária só para os parâmetros adicionais. NOTA: A senha é guardada em texto simples no/etc/lilo. conf. É melhor o utilizador verificar se alguém mal-intencionado pode ler este ficheiro. Também não deverá usar aqui a sua senha normal/de root aqui Ở đây hãy nhập mật khẩu cần thiết để khởi động (nếu có). Nếu tùy chọn restricted (bị hạn chế) bên trên được bật, mật khẩu cần thiết chỉ cho tham số thêm. CẢNH BÁO: mật khẩu được cất giữ dạng chữ rõ (nhập thô) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Khuyên bạn không cho phép người khác không đáng tin đọc tập tin này. Hơn nữa, khuyên bạn không sử dụng mật khẩu thường/người chủ ở đây |
& Verificar a Configuração Kiểm tra & cấu hình |
(Risos) Estamos muito conscienciosos, na cabina de comando, pensamos em todas as coisas que é preciso fazer, todos os botões e interruptores que temos de verificar. (Tiếng cười) Và do đó, bạn phải rất tỉnh táo khi ở trong buồng lái bạn phải nghĩ về tất cả những gì mà mình có thể sẽ phải làm tất cả những công tắc và những ô cửa mà bạn sẽ phải vượt qua |
Se não acredita, pode verificar, com a sua inteligência. Nếu ông không tin, hãy cho cơ quan tình báo của ông kiểm tra lại. |
▪ O superintendente presidente ou alguém por ele designado deverá verificar as contas da congregação em 1.° de setembro ou o mais breve possível após essa data. ▪ Giám thị chủ tọa hoặc một người khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc càng sớm càng tốt sau ngày đó. |
Rocky esconde-se num armário, onde ela testemunha o cego abrir um cofre para verificar o seu dinheiro. Rocky trốn trong tủ quần áo, cô chứng kiến ông mù mở két sắt ra kiểm tra số tiền. |
Analise o status do item de linha para verificar se ele está ativo. Xem xét trạng thái mục hàng để xác nhận rằng mục hàng đang hoạt động. |
Saiba como verificar a qualidade do seu feed de dados do Google Merchant Center. Tìm hiểu cách kiểm tra chất lượng của nguồn cấp dữ liệu Merchant Center. |
Eu gostava de verificar o seu computador pessoal. Và tôi sẽ đột nhập vào máy tính để bàn của anh ta. |
Indique a senha necessária no arranque (se alguma) aqui. Se a opção restricted acima estiver assinalada, a senha é necessária só para os parâmetros adicionais. NOTA: A senha é guardada em texto simples no/etc/lilo. conf. É melhor o utilizador verificar se alguém mal-intencionado pode ler este ficheiro. Também não deverá usar aqui a sua senha normal/de root aqui. Isto aplica-se globalmente para todos os ' kernels ' que deseje arrancar. Se quiser uma configuração por ' kernel ', vá à página Sistemas Operativos e seleccione os Detalhes Ở đây hãy nhập mật khẩu cần thiết để khởi động (nếu có). Nếu tùy chọn bị hạn chế bên trên được chọn, mật khẩu cần thiết chỉ cho tham số thêm nữa. CẢNH BÁO: mật khẩu được cất giữ dạng chữ rõ (nhập thô) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Khuyên bạn không cho phép người khác không đáng tin đọc tập tin này. Cũng khuyên bạn không sử dụng mật khẩu thường/người chủ ở đây. Việc này đặt giá trị mặc định cho mọi hạt nhân Linux bạn muốn khởi động. Nếu bạn cần tạo giá trị đặc trưng cho hạt nhân, đi tới thẻ Hệ điều hành rồi chọn Chi tiết |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verificar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới verificar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.