vergonha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vergonha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vergonha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ vergonha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự hổ thẹn, sự ngượng, sự thẹn, sự xấu hổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vergonha
sự hổ thẹnnoun Então vai tirar sua própria vida por vergonha? Vậy là ông đang sống trong sự hổ thẹn. |
sự ngượngnoun |
sự thẹnnoun |
sự xấu hổnoun Vi a vergonha nos olhos do Yasuno quando o louvavam. Thiếp đã nhìn thấy sự xấu hổ trong mắt Yasuno khi họ tung hô anh ta. |
Xem thêm ví dụ
Depois de 1914 Satanás tentou “devorar” o Reino recém-nascido, mas, em vez disso, para a sua vergonha, ele foi expulso do céu. Sau năm 1914, Sa-tan cố công vồ “nuốt” Nước Trời mới lập, nhưng thay vì thế đã bị quăng ra cách nhục nhã khỏi các từng trời (Khải-huyền 12:1-12). |
“Geralmente eu não tenho problema em controlar a língua, mas às vezes erro e fico morrendo de vergonha!” — Chase “Thường thì tớ kiểm soát tốt lưỡi của mình, nhưng đôi khi tớ lỡ lời và sau đó ước gì mình có thể độn thổ!”. —Chase |
E comecei a ficar com vergonha do outro, o africano em mim. Và tôi trở nên hổ thẹn vì con người khác, con người gốc Phi trong tôi. |
Eles ficaram ofendidos e furiosos porque Siquém havia causado vergonha a Israel ao se deitar com a filha de Jacó,+ coisa que não se devia fazer. Họ tức giận và phẫn nộ vì Si-chem đã gây sỉ nhục cho Y-sơ-ra-ên khi cưỡng đoạt con gái Gia-cốp,+ là điều không được phép làm. |
Doentes que param de tomar os medicamentos depois de apenas algumas semanas porque se sentem melhor, ou porque acabaram os estoques de remédios ou ainda porque têm vergonha da doença, não matam todos os bacilos do seu corpo. Những bệnh nhân ngừng uống thuốc sau vài tuần trị liệu vì họ cảm thấy khỏe hơn, vì hết thuốc, hay vì mắc bệnh này là điều xấu hổ trong xã hội, thì không giết được hết những trực khuẩn lao trong cơ thể. |
Pare, tenho vergonha. Dừng lại, tôi thấy xấu hổ. |
Fiquei com vergonha mas cantei: aí debutei. Tôi bắt đầu chơi giai điệu đó... và rồi tôi bắt đầu hát: 'Tôi biết tôi có thể lợi dụng ai đó...' |
Você tem vergonha dos seus amigos? Cậu ngại với ngay cả bạn của mình cơ à, huh? |
No primeiro século, a estaca de tortura representava sofrimento, vergonha e morte. Trong thế kỷ thứ nhất, cây khổ hình tượng trưng cho sự đau khổ, nỗi nhục và cái chết. |
Provavelmente com vergonha, medo. Có lẽ cảm thấy xấu hổ, sợ hãi. |
Porque ela tem vergonha. Bởi vì cổ xấu hổ. |
— Porque você está me fazendo passar vergonha. Ba-la-am đáp: “Vì mày làm mất mặt tao. |
Toda essa glória de repente se tornaria vergonha e tolice! Và mọi vinh quang đó sẽ trở thành nỗi xấu hổ và tủi nhục. |
Alguns até preferem se matar a ter de lidar com a vergonha. Thậm chí có người thà tự sát còn hơn là chịu nhục nhã. |
IMAGEM: Amigos: Uma jovem Testemunha de Jeová está com uma má companhia e sente vergonha quando vê duas irmãs pregando. HÌNH ẢNH: Bạn bè: Một Nhân Chứng trẻ đi cùng bạn xấu; em cảm thấy ngượng khi thấy các Nhân Chứng. |
Um escritor se referiu a isso como a “cultura da vergonha”. Một nhà văn gọi điều này là “văn hóa sợ xấu hổ”: |
Mas não tenho vergonha dele. Nhưng tôi không hề xấu hổ về hắn. |
Você se recusa a sentir vergonha. Chẳng biết xấu hổ gì cả. |
Mas se eu souber que você não se comportou como o filho de Nikolai Bolkonsky, não terei vergonha. Nhưng nếu cha biết con không hành động như con trai của Nikolai Bolkonsky, cha sẽ hổ thẹn. |
Não precisas ter vergonha Chẳng có gì phải xấu hổ cả. |
Tens vergonha de mim? Anh xấu hổ vì tôi? |
Senti um profundo sentimento de vergonha. Tôi cảm thấy xấu hổ một cách sâu sắc. |
De modo que o banquete do Rei Belsazar teve um trágico fim, como punição condigna dele e de seus grandes — por exporem “o Senhor dos céus” à vergonha, ao desprezo e à indignidade pelo mau uso dos utensílios do templo, furtados da moradia sagrada de Jeová em Jerusalém. Như thế bữa tiệc của vua Bên-xát-sa kết thúc cách thê thảm, trừng phạt đích đáng ông ta và các đại thần —vì họ đã vênh vang sỉ nhục, xúc phạm và làm mất phẩm giá Đấng làm “Chúa trên trời” bằng cách lạm dụng những khí dụng của đền thờ lấy cắp từ nơi ngự thánh của Đức Giê-hô-va tại Giê-ru-sa-lem. |
Devia ter vergonha. Anh nên thấy tự xấu hổ về mình. |
A momentânea dor e vergonha que talvez soframos é muito melhor do que a angústia causada por continuarmos calados, ou as conseqüências desastrosas de nos deixarmos ficar endurecidos num proceder rebelde. Sự đau khổ và xấu hổ tạm thời mà chúng ta có thể phải trải qua còn tốt hơn nhiều so với nỗi giày vò nếu giấu nhẹm sự việc, hoặc so với hậu quả thảm khốc của việc cứng lòng theo đường lối phản nghịch. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vergonha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới vergonha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.