vergonhoso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vergonhoso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vergonhoso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ vergonhoso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhục nhã, ô nhục, xấu, xấu xa, nhơ nhuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vergonhoso

nhục nhã

(opprobrious)

ô nhục

(dishonorable)

xấu

(disgraceful)

xấu xa

(dishonorable)

nhơ nhuốc

(disreputable)

Xem thêm ví dụ

Isto é vergonhoso e não está ao nível do Grand Budapest.
Thật hổ thẹn, còn không đủ chuẩn của khách sạn Grand Budapest.
É estranho, sujo e é vergonhoso.
Nó rất lạ, hôi thối và xấu hổ.
O filho que age com perspicácia recolhe durante o verão; o filho que age vergonhosamente está profundamente adormecido durante a colheita.” — Provérbios 10:4, 5.
Ai thâu-trữ trong mùa hè là con trai khôn-ngoan; song kẻ ngủ lúc mùa gặt là con trai gây cho sỉ-nhục”.—Châm-ngôn 10:4, 5.
Por mais assustadoras que sejam, essas aflições fazem parte da realidade da vida, e não se deveria ser mais vergonhoso admiti-las do que admitir uma batalha contra a pressão alta ou o surgimento súbito de um tumor maligno.
Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ.
Não troque sua preciosa integridade pelo vergonhoso ato de ver ou ler material pornográfico.
Đừng đánh đổi lòng trung kiên quý giá của bạn với hành vi đáng hổ thẹn là đọc hoặc xem tài liệu khiêu dâm!
Ao ensinar seus filhinhos o nome dos órgãos do corpo, não ignore as partes íntimas, como se fossem vergonhosas.
Khi dạy con nhỏ tên của các bộ phận trong cơ thể, không nên lờ đi các bộ phận sinh dục của chúng như là cái gì phải xấu hổ.
Eu acho que foi vergonhoso, jantar com o inimigo.
Tôi nghĩ ăn cùng với kẻ thù là một điều ô nhục.
Tal conduta vergonhosa poderia abranger desde altercações até o adultério.
Hạnh kiểm đáng xấu hổ này có thể bao gồm tính hay tranh cạnh đến tội ngoại tình.
Outra coisa que também observámos espontaneamente, vergonhosamente, foram indícios de roubo.
Một điều nữa mà chúng tôi bất chợt thấy, đủ để thấy xấu hổ là một vài bằng chứng bộc phát của việc gian lận.
Realmente vergonhoso.
Hơi giống 1 trò cười.
Estávamos fazendo algo vergonhoso?
Chúng tôi làm gì đó đáng xấu hổ sao?
O iníquo age vergonhosamente quer por mentir quer de outro modo, e assim causa desgraça para si mesmo.
Bằng cách nói dối hoặc cách nào khác, người hung ác hành động xấu hổ và như thế gây hổ thẹn cho chính mình.
35 Se elas quiserem aprender algo, perguntem ao marido, em casa, pois é vergonhoso para uma mulher falar na congregação.
35 Còn nếu thắc mắc điều gì thì nên hỏi chồng khi ở nhà, vì phụ nữ nói trong hội thánh là điều nhục nhã.
Indicando a importância duma mulher apoiadora, Salomão diz: “A esposa capaz é uma coroa para o seu dono, mas aquela que age vergonhosamente é como podridão nos seus ossos.”
Sa-lô-môn đã nhấn mạnh đến tầm quan trọng của một người vợ biết giúp đỡ chồng như sau: “Người đàn-bà nhân-đức [“đảm đang”, “Tòa Tổng Giám Mục”] là mão triều-thiên cho chồng nàng; còn vợ làm xấu-hổ khác nào sự mục trong xương-cốt người”.
Mas, não deve existir nenhum sentimento negativo de falsa modéstia, ou falso pudor, ou a idéia de que o sexo é algo vergonhoso.
Nhưng không nên có cảm nghĩ tiêu cực bắt nguồn từ sự khiêm tốn sai lầm hoặc e thẹn hay là có cảm nghĩ rằng sự giao hợp tính dục là một điều gì đó đáng xấu hổ.
A adaptação é quase vergonhosa, um pouco como fugir.
ý tôi nó giống như chạy trốn hơn.
(Provérbios 6:16-19; Colossenses 3:9) Sobre isso, Salomão declarou: “A palavra falsa é o que o justo odeia, mas os iníquos agem de modo vergonhoso e trazem sobre si a ignomínia.”
(Châm-ngôn 6:16-19; Cô-lô-se 3:9) Về phương diện này, Sa-lô-môn nói: “Người công-bình ghét lời dối-trá; song kẻ hung-ác đáng gớm-ghê và bị hổ-thẹn”.
Mas eu também tenho o direito de dizer que a Sra. Underwood é uma vergonha, porque não há nada de mais vergonhoso do que fugir a uma batalha.
Nhưng tôi cũng có quyền gọi bà Underwood là nỗi nhục, vì không có gì nhục nhã hơn là chạy trốn khỏi chiến trường.
O Colégio de Cardeais será convocado não para discutir nossa deposição mas para apreciar o vergonhoso abandono do Vaticano na hora de maior necessidade.
Hồng Y đoàn sẽ được triệu tập lại nhưng không phải để phế truất ta mà nói đến việc đáng xấu hổ là từ bỏ Vatican trong thời khắc mà ta cần nhất.
Radhika Coomaraswamy, ex-Relatora Especial das Nações Unidas da Comissão dos Direitos Humanos, referindo-se à violência contra as mulheres, disse que, para a grande maioria delas, esse tipo de violência é “um tabu, algo que a sociedade finge não ver e uma realidade vergonhosa”.
Bà Radhika Coomaraswamy, cựu Báo cáo viên đặc biệt của Ủy ban Nhân quyền LHQ về nạn bạo hành phụ nữ, nói rằng đối với đại đa số phụ nữ, vấn đề này là “điều cấm kỵ, phải che giấu, và là một thực trạng đáng xấu hổ”.
17 Escrevendo aos cristãos em Éfeso, Paulo advertiu contra as tendências a falsidade, ira prolongada, furto, conversa imprópria, interesse lascivo na fornicação, conduta vergonhosa e piadas obscenas.
17 Khi viết cho các tín đồ đấng Christ ở thành Ê-phê-sô, Phao-lô cảnh cáo về các khuynh hướng giả dối, hay giận dữ, trộm cắp, nói năng thô bỉ, chú ý đến chuyện dâm dục, hạnh kiểm đáng xấu hổ và giễu cợt tục tĩu.
Seria vergonhoso se nós polizei não pudéssemos ajudar.
Thật mất mặt nếu chúng tôi " cớm " không trợ giúp.
As vergonhosas aventuras dos deuses — muitas vezes aplaudidas freneticamente em teatros antigos — davam aos devotos licença para satisfazer suas mais degradantes paixões.
Những hành động phiêu lưu không biết xấu hổ của các thần—thường được hoan nghênh nhiệt liệt trong các nhà hát cổ xưa—làm cho những người theo đạo nghĩ rằng họ cũng có thể buông mình vào những đam mê đồi bại.
Quantas vezes ele perdoou os erros de seus discípulos imperfeitos e falíveis, incluindo até mesmo a vergonhosa renegação de seu Senhor, por parte de Pedro! — Mateus 26:69-75.
Biết bao lần ngài đã thứ lỗi cho các môn đồ bất toàn và dễ bị sai lầm, kể cả Phi-e-rơ đã từng chối Chúa ba lần một cách đáng hổ thẹn! (Ma-thi-ơ 26:69-75).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vergonhoso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.