sentir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sentir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sentir trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sentir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tiếc, cảm thấy, luyến tiếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sentir
tiếcverb Não. Sinto muito, eu tenho que voltar cedo. Không, tôi lấy làm tiếc, tôi phải về nhà sớm. |
cảm thấyverb Eu me sinto confortável em situações estranhas. Tôi cảm thấy thoải mái trong những tình huống khó xử. |
luyến tiếcverb Mas nada indica que ele sentia saudades dessas coisas. Tuy nhiên, Kinh Thánh không nói ông luyến tiếc những điều mình từ bỏ. |
Xem thêm ví dụ
Você pode sentir minha falta 5 minutos por dia. Em có thể nhớ anh 5 phút mỗi ngày. |
É claro que ela não entendia por que eu estava chorando, mas naquela hora decidi parar de sentir pena de mim mesma e de ficar pensando em coisas negativas. Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực. |
Você pode se sentir inspirado a convidar uma pessoa específica para compartilhar, talvez porque ele ou ela tenha uma perspectiva de que as pessoas possam beneficiar-se em ouvir. Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. |
Anda com ela, se te faz sentir melhor, mas se a confusão surgir, não vai ajudar. Nếu mang nó theo làm anh yên tâm thì cứ việc, nhưng nếu có chuyện xảy ra, nó sẽ chẳng giúp ích gì được đâu. |
Por causa do estresse intenso, podem sentir dores de estômago e de cabeça. Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu. |
Não é maravilhoso saber que não temos que ser perfeitos para sentir as bênçãos e as dádivas de nosso Pai Celestial? Là điều tuyệt vời để biết rằng chúng ta không cần phải hoàn hảo để có được các phước lành và ân tứ của Cha Thiên Thượng. |
Mais uma vez, é fazer os jogares sentir aquela autossatisfação, por saberem que tinham feito o esforço para fazer o melhor de que eram capazes. Một lần nữa, điều quan trọng là khiến các cầu thủ cảm thấy hài lòng với chính mình vì họ biết họ đã nỗ lực chơi hết khả năng của mình. |
Como você é linda, como é bom sentir o cheiro e belos lábios e os olhos e.. perfeito, você é perfeito. Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo. |
Gostaria de sentir essa cura? Bạn có muốn nỗi đau được dịu bớt không? |
“Pois pode uma mulher esquecer o filho que está amamentando e deixar de sentir compaixão do filho de suas entranhas? “Vì người đàn bà há dễ quên được đứa con còn bú của mình, để đến nỗi không thương hại đến đứa con trai ruột thịt của mình hay sao? |
Mas sabem o que gostaria é que vocês pudessem sentir, viver, experimentar, ainda que por poucos segundos, o que cada semana desfruto e me faz ser quem sou. cảm nhận được, trải qua mặc dù trong vài phút sự yêu thích tôi nhận được mổi tuần và làm cho tôi thành người hôm nay. |
De que modo muitas pessoas, em toda a parte, estão passando a sentir paz? Nhiều người khắp nơi đang nếm được sự bình an như thế nào? |
Demonstra-se lealdade quando um cônjuge faz o outro se sentir querido. Sự chung thủy cũng thể hiện qua việc làm cho người hôn phối cảm thấy bạn muốn và cần có họ. |
Nos dois, pude sentir o chamado do poeta que nos conclama a “[escapar] dos rudes laços da Terra e [dançar] nos céus sobre asas prateadas de riso”.3 Trong cả hai, tôi đều có thể hiểu được ý của nhà thơ khi ông viết “[thoát] ra khỏi những trói buộc không thân thiện của Trái Đất và [khiêu vũ] trong bầu trời trên đôi cánh bạc với tiếng cười”.3 |
Consigo sentir o Jack a ficar zangado com isto. Tôi dám chắc Jack sẽ giận về chuyện này. |
A sentir-se solitário? Ông thấy cô đơn sao? |
Estar com os amigos, fazer novas amizades, aprender a fazer coisas novas ou se distrair um pouco pode ajudar você a se sentir melhor. Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí. |
O anonimato fá-las sentir que podem dizer o que nunca diriam na cara de ninguém. Còn tao thì nghĩ rằng nặc danh làm cho mọi người cảm thấy như họ có thể nói những điều họ sẽ không bao giờ trước mặt bạn. |
Ele disse: “É como sentir os raios do sol”. Nó nói: “Con cảm thấy như ánh nắng mặt trời.” |
(Tiago 4:8) O que poderia fazer você se sentir mais seguro do que ter uma relação achegada com Jeová Deus, o melhor Pai que existe? Còn điều gì có thể khiến bạn an tâm hơn ngoài mối quan hệ gần gũi với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, người Cha không ai sánh bằng? |
Diga-Ihes para usá-lo e eles irão sentir-se muito melhores. Khoảng vài ngày rồi sẽ khỏi. |
Se tivesse de entrar numa sala cheia de colegas meus e lhes pedisse apoio agora e lhes começasse a contar o que vos contei provavelmente não ia acabar duas destas histórias antes de eles se começarem a sentir mesmo desconfortáveis, alguém faria uma piada, mudariam o assunto e seguiríamos em frente. Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại. |
Ninguém vai sentir dor por causa de doença nem vai precisar morrer. Không ai còn bị đau vì bệnh hoạn, cũng không còn ai phải chết nữa. |
Estou... estou a sentir-me tonta. Tôi cảm thấy hơi chóng mặt. |
Aquela jovem e sua prima, que era “[avançada] em idade”,4 compartilhavam um vínculo em comum por ambas terem engravidado milagrosamente, e posso apenas imaginar como devem ter sido importantes os três meses que elas passaram juntas nos quais puderam conversar, sentir empatia uma pela outra e oferecer apoio uma à outra em seu chamado especial. Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sentir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sentir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.