carinho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carinho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carinho trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ carinho trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là luyến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carinho
luyếnverb Em tom de brincadeira, ele dizia à sua filha de 16 anos: “Como era bom quando as pessoas conversavam cara a cara!” Anh Sam nói với con gái 16 tuổi: “Bố luyến tiếc thời mà mọi người gặp mặt nhau để trò chuyện!”. |
Xem thêm ví dụ
Ela vai guardar com carinho essas lembranças, para sempre. Con gái các anh em sẽ mãi mãi trân quý những kỷ niệm này. |
Uma das lembranças mais sagradas que guardo com carinho é o sentimento que tive quando soube que o Livro de Mórmon era a palavra de Deus. Một trong những kỷ niệm thiêng liêng nhất mà tôi trân quý là cảm nghĩ tôi có khi bắt đầu biết Sách Mặc Môn là lời của Thượng Đế. |
Ela tem muito carinho por Noemi e fará todo o possível para cuidar dela. Cô thương mẹ Na-ô-mi vô vàn và muốn làm mọi điều để phụng dưỡng mẹ. |
Não me lembro de ter recebido nenhum elogio ou carinho dela.” Mẹ chẳng bao giờ khen tôi hoặc dành cho tôi những cử chỉ trìu mến”. |
“Uma coisa a respeito de meu pai”, relembra um ancião com carinho, “é que ele sempre se certificava de que a família fosse às reuniões. Một trưởng lão nhớ lại cách thú vị: “Một điều về Ba tôi là Ba luôn luôn làm sao cho chắc chắn gia đình đi nhóm họp. |
Ela fala com grande carinho sobre a palavra do Senhor. Giọng nói của cô rất tế nhị khi nói đến Lời của Đức Chúa Trời. |
O Rei da eternidade nos conduzirá com todo o carinho até o fim desses últimos dias, pois o Rei Davi nos assegura: “Jeová guarda a todos os que o amam, mas a todos os iníquos ele aniquilará.” — Salmo 145:16, 20. Vua muôn đời sẽ dịu dàng dẫn dắt chúng ta qua khỏi những ngày sau rốt này, vì Đa-vít trấn an chúng ta: “Đức Giê-hô-va bảo-hộ những kẻ yêu-mến Ngài, song hủy-diệt những kẻ ác” (Thi-thiên 145:16, 20). |
Olha só esses carinhas! Oh, nhìn mấy chú cún nhỏ này! |
Lenny, devia ter visto a carinha dela. Lenny, anh nên thấy gương mặt bé bỏng của con bé. |
Uns diziam que eram seis, outros, nove; havia sempre várias carinhas sujas nas janelas quando alguém passava por lá. Một số người nói sáu, những người khác nói chín; luôn luôn có vài đứa trẻ có mặt ở cửa sổ khi có người đi ngang. |
Tínhamos um carinho especial pelas pessoas da África e queríamos voltar algum dia. Chúng tôi đã yêu thương người dân châu Phi và hy vọng một ngày nào đó sẽ được trở lại. |
Preciso alimentar esse carinha. Vì em phải cho đứa bé ăn. |
O Francis e eu agradecemos terem vindo aqui num dia tão frio para nos receberem com tanto carinho! Francis và tôi rất cảm kích vì tất cả các bạn đã tới đây trong một ngày lạnh giá và chào đón chúng tôi với một sự nồng ấm thế này! |
Oh, oi, carinha. Oh, chào, anh chàng nhỏ bé. |
TODO pai ou mãe atenciosos sabem que as criancinhas crescem saudáveis quando recebem atenção amorosa e que elas engatinham para o colo dos pais quando precisam de carinho. CÁC bậc cha mẹ quan tâm đến con cái đều nhận thấy rằng lúc còn bé, trẻ phát triển là nhờ sự chăm sóc yêu thương và chúng thường bò đến ngồi vào lòng họ khi muốn được âu yếm, vuốt ve. |
Raj, provavelmente estás a perguntar porque a Amy e eu não estamos a mostrar carinho um ao outro. Raj, mày chắc hẳn đang thắc mắc vì sao Amy và tao lại không thể hiện tình cảm với nhau phải không? |
O trabalho de compartilhar o evangelho de modo natural e normal com aqueles por quem temos carinho e amor será a obra e a alegria de nossa vida. Công việc chia sẻ phúc âm một cách tự nhiên và bình thường với những người chúng ta quan tâm và yêu mến sẽ là công việc cũng như niềm vui của cuộc sống chúng ta. |
12 de dezembro de 2011 «Exclusivo: Karin Hils substitui Priscilla Marinho na novela "Carinha de Anjo"». Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2017. ^ “Exclusivo: Karin Hils substitui Priscilla Marinho na novela "Carinha de Anjo"”. |
Vamos lembrar dele com carinho. Chúng ta sẽ luôn nhớ tới anh ấy. |
Há os que estão solitários, inclusive viúvos e viúvas, que anseiam pela companhia e carinho de outros. Có những người đang cô đơn, kể cả các góa phụ và những người góa vợ, đang khao khát được bầu bạn và có được mối quan tâm của những người khác. |
Eyring), Ruby Haight ainda demonstrava amor e carinho por ela. Eyring ), Ruby Haight vẫn cho thấy tình yêu thương và mối quan tâm của bà đối với Kathy. |
(1 Coríntios 14:33, 40; Efésios 1:20-23) Sob a liderança que Cristo exerce invisivelmente, Deus autorizou que em cada congregação houvesse anciãos para pastorear o rebanho com zelo, com boa vontade e com carinho. Dưới sự lãnh đạo vô hình của đấng Christ, Đức Chúa Trời đã có một sự sắp đặt là ủy quyền cho các trưởng lão được bổ nhiệm trong mỗi hội thánh để họ chăn bầy một cách sốt sắng, sẵn lòng và yêu thương (I Phi-e-rơ 5:2, 3). |
PARA SUE COM CARINHO, FRANK Tặng Sue Yêu em, Frank |
São coisas simples, mas que me fazem sentir o amor e o carinho dos irmãos.” Những lời như thế khiến tôi cảm thấy được yêu thương và quan tâm”. |
É com carinho. Anh ấy nghĩ nó dễ thương. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carinho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới carinho
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.