turn to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ turn to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turn to trong Tiếng Anh.
Từ turn to trong Tiếng Anh có các nghĩa là trở thành, nói, đổi, địa chỉ, trở nên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ turn to
trở thành
|
nói
|
đổi
|
địa chỉ
|
trở nên
|
Xem thêm ví dụ
They all died or were turned to darkness. Họ đều đã chết hoặc quy phục bóng tối. |
In Alma 19:15–17, highlight any words and phrases demonstrating that Lamoni’s servants were turning to God. Trong An Ma 19:15–17, hãy tô đậm bất cứ từ và cụm từ nào cho thấy rằng các tôi tớ của La Mô Ni đang quay về với Thượng Đế. |
Now, it's your turn to trust me. Bây giờ, đến lượt cậu tin tưởng mình. |
Min's sister turned to him and said, " Some people actually understand these things. Em gái của Min quay sang anh ta và nói, " Một số người thực sự hiểu những món đồ này. |
When she gets a cold, if she's not careful, it turns to pneumonia. Khi bị cảm lạnh, nếu không cẩn thận nó sẽ chuyển thành viêm phổi. |
We are all waiting anxiously for our turn to go too. Chúng tôi đều đang nóng lòng chờ đợi đến lượt mình để cũng đi. |
We need to turn to God for protection. Chúng ta phải nhờ Đức Chúa Trời che chở. |
Let us turn to something of rarer quality. Hãy chuyển sang món hàng chất lượng hiếm có. |
It slowly turns to mirabilite in damp air. Nó chuyển sang mirabilite dần dần trong không khí ẩm. |
When you were stressed, you could always turn to him for some “relief.” Mỗi khi căng thẳng, bạn đều có thể tìm đến người ấy để được “khuây khỏa”. |
Then just before entering the twin cities of Kolkata (Calcutta) and Howrah, it turns to the southwest. Ngay trước khi tiến đến hai thành phố song sinh là Kolkata (Calcutta) và Howrah, sông chuyển hướng tây nam. |
Then, turning to Ned and Conseil: ‘A meal is waiting for you in your cabin. Rồi ông ta bảo Công-xây và Nét Len: -Bữa sáng đang chờ các ngài ở phòng riêng. |
Turned to me and gently put a hand on my shoulder. Quay lại phía tôi và lịch sự đặt tay lên vai tôi. |
(Exodus 19:6) Repeatedly, her people have turned to the worship of false gods. (Xuất Ê-díp-tô Ký 19:6) Nhiều lần liên tiếp, dân nước này quay thờ các thần giả. |
"Turning to Pa he went on, "" I ' m needing some help, Ingalls." Quay về phía Bố, ông nói: - Tôi đang cần được giúp đỡ, Ingalls. |
Gregor's glance then turned to the window. Gregor của nháy mắt sau đó quay sang cửa sổ. |
Like, it turned to metal. Cứ như là, nó chuyển thành kim loại. |
The alternative that scares them so much they turn to Dr. King in refuge. Sự thay thế khiến bọn họ khiếp sợ và quay qua nương nhờ Tiến sĩ King. |
All that glory would suddenly turn to shame and foolishness. Và mọi vinh quang đó sẽ trở thành nỗi xấu hổ và tủi nhục. |
Day turned to night as volcanic ash blotted out the sun. Ngày biến thành đêm khi tro tàn của núi lửa che lấp Mặt Trời. |
No, with only John the Baptist present, Jesus turned to his Father in prayer. Không, chỉ có một mình Giăng Báp-tít có mặt, Giê-su quay về Cha ngài trong lời cầu nguyện. |
When it was Lily’s turn to be baptized, she had an interview with her bishop. Khi đến phiên Lily để chịu phép báp têm, em đã có một cuộc phỏng vấn với vị giám trợ của mình. |
When grasses are unavailable, they turn to other food sources, such as sedges, forbs, or cacti. Khi cỏ không dùng được nữa hay không có đủ cỏ cho chúng, chúng chuyển sang các nguồn thức ăn khác, chẳng hạn như sedges, forbs, hoặc xương rồng. |
Or have you, in your heart, already renounced our gods and turned to the Christ-God? Hay anh, trong lòng của anh đã từ bỏ thần linh của chúng ta để về với Chúa? |
Pricilla’s doubts and thoughts of suicide turned to hope and happiness. Những nỗi nghi ngờ và ý nghĩ tự tử của Pricilla biến thành hy vọng và hạnh phúc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turn to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới turn to
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.