call on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ call on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ call on trong Tiếng Anh.
Từ call on trong Tiếng Anh có các nghĩa là hò, đi thăm, ghé thăm, viếng thăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ call on
hòverb |
đi thămverb At midday, we pause for a sandwich and something cool to drink before returning to visit those we have called on before. Giờ trưa, chúng tôi tạm nghỉ để ăn bánh mì kẹp và uống nước mát trước khi đi thăm lại một số người. |
ghé thămverb I was calling on the lady of the house. Tôi ghé thăm cô nhà mà. |
viếng thămverb Arrangements were then made to call on him at his home. Sau đó họ sắp đặt viếng thăm ông tại nhà riêng. |
Xem thêm ví dụ
Good call on the transport. Chuyển cô ấy đi là quyết định sáng suốt. |
Each time we call on a householder, we try to plant a seed of Scriptural truth. Mỗi lần chúng ta đến thăm người chủ nhà, chúng ta cố gắng gieo hạt giống lẽ thật của Kinh Thánh. |
Nevertheless, the Vatican Codex has been called one of the most important single Bible manuscripts. Tuy nhiên, cổ bản Vatican được xem là một trong những bản chép tay Kinh Thánh quan trọng nhất. |
5 The assignment to work your territory thoroughly includes calling on individuals who operate neighborhood businesses. 5 Nhiệm vụ rao giảng kỹ càng khu vực của bạn bao gồm việc đi thăm những người đứng bán trong các cửa tiệm nhỏ ở khu phố (Công-vụ các Sứ-đồ 10:42). |
It seems someone called on me in my absence. Có vẻ như ai đó đã đến thăm nhà tôi trong lúc tôi đi vắng. |
Because the people we call on have already shown some interest. Bởi vì người chúng ta trở lại viếng thăm đã tỏ ra có sự chú ý ít nhiều rồi. |
King David kept calling on Jehovah “all day long.” Vua Đa-vít “hằng ngày” kêu cầu Đức Giê-hô-va. |
14, 15. (a) Why should Christians who are single mothers call on Jehovah for help? 14, 15. (a) Tại sao những người mẹ đơn chiếc đạo Đấng Christ nên cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ? |
I am calling on an unsecure line. Tôi đang gọi từ 1 đường dây không bảo mật. |
The Bible says: “Everyone who calls on the name of Jehovah will be saved.” —Romans 10:13. Kinh Thánh nói: “Ai kêu cầu danh Giê-hô-va thì sẽ được cứu”.—Rô-ma 10:13. |
I may call on you before long. Có thể tôi sẽ gọi anh sớm thôi. |
Do not assume that interested ones you call on know that you give Bible lessons. Đừng nghĩ rằng không cần mời, người chú ý lẽ thật cũng biết là anh chị đến giúp họ học Kinh Thánh. |
Also, you can call on Jehovah for help. Ngoài ra bạn cũng có thể cầu cứu Đức Giê-hô-va. |
When I called on Santina again, her husband was not at home, and she was knitting. Lần sau tôi đến thăm Santina, chồng bà không có ở nhà và bà đang đan len. |
“Everyone who calls on the name of Jehovah will be saved.”—ROMANS 10:13. “Vì ai kêu-cầu danh Chúa thì sẽ được cứu” (RÔ-MA 10:13). |
Call on students by name. Gọi các học viên bằng tên. |
(Psalm 86:3, 4) Note that David kept calling on Jehovah “all day long.” linh-hồn tôi ngưỡng-vọng Chúa” (Thi-thiên 86:3, 4). |
(Genesis 4:25, 26) Sadly, that “calling on the name of Jehovah” was in an apostate way. (Sáng-thế Ký 4:25, 26) Đáng buồn thay, lúc bấy giờ người ta “cầu-khẩn danh Đức Giê-hô-va” theo cách của kẻ bội đạo. |
Just a few days later, one of Jehovah’s Witnesses called on Robert and left some literature. Chỉ ít ngày sau, một Nhân Chứng Giê-hô-va đã gõ cửa nhà Robert và để lại ấn phẩm. |
President Van Rompuy should call on the Vietnamese government to: Chủ tịch Van Rompuy cần kêu gọi chính quyền Việt Nam: |
Then he built an altar there to Jehovah and began to call on the name of Jehovah.” Đoạn, người lập tại đó một bàn-thờ cho Đức Giê-hô-va và cầu-khẩn danh Ngài”. |
The Iron Bank has called one tenth of the Crown's debts. Ngân Hàng Sắt đã yêu cầu Vương triều trả 1 phần 10 số nợ. |
13 For “everyone who calls on the name of Jehovah* will be saved.” 13 Vì “ai kêu cầu danh Đức Giê-hô-va* thì sẽ được cứu”. |
To make a call on Duo for web: Để thực hiện cuộc gọi trên Duo cho web: |
Who called on Slobodan, offering to study the Bible with him? Ai đã đến thăm Slobodan và mời anh học hỏi Kinh-thánh? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ call on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới call on
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.