phone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ phone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ phone trong Tiếng Anh.
Từ phone trong Tiếng Anh có các nghĩa là điện thoại, dây nói, gọi điện thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ phone
điện thoạinoun (A device for transmitting conversations (telephone) I looked up his phone number in the telephone book. Tôi tra số điện thoại của anh ta trong cuốn danh bạ điện thoại. |
dây nóinoun (A device for transmitting conversations (telephone) |
gọi điện thoạiverb (to call (someone) on the telephone) Listen, you pick up the phone anytime you want. Nghe này, hãy gọi điện thoại bất cứ khi nào anh muốn. |
Xem thêm ví dụ
On October 27, 2003, Cher anonymously called a C-SPAN phone-in program to recount a visit she made to maimed soldiers at the Walter Reed Army Medical Center and criticized the lack of media coverage and government attention given to injured servicemen. Vào ngày 27 tháng 10 năm 2003, Cher bí mật gọi đến chương trình đàm thoại C-SPAN để thuật lại một chuyến đi đến thăm các thương binh tại Walter Reed Army Medical Center và chỉ trích sự thờ ơ của giới truyền thông và chính quyền trước các liệt sĩ. |
How many of you guys want some free Stacks phones, huh? Bao nhiêu người trong các bạn muốn có điện thoại Stacks free nào? |
Note: On Pixel phones, you can't move the 'At A Glance' information at the top of your screen. Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình. |
Good, pick up the phone and start dialing! Nhặt điện thoại và bắt đầu quay số! |
That's Hector's cell phone bill. Đó là hóa đơn điện thoại di động của Hector. |
Most unreturned phone calls from a former girlfriend. Cuộc gọi nhiều nhất mà bạn gái cũ không bắt máy. |
You want an old- fashioned cell phone that you flip open and is about as big as your head? Hay bạn muốn một chiếc điện thoại nắp gập kểu cũ và nó lớn như đầu bạn? |
The HTC Radar (also known as HTC Radar 4G) is a smartphone running the Windows Phone OS. HTC Radar (cũng có tên là HTC Radar 4G) là một chiếc điện thoại thông minh chạy hệ điều hành Windows Phone. |
We spoke on the phone, I believe. Chúng ta đã nói chuyện qua điện thoại. |
We're entitled to a phone call. chúng tôi được quyền gọi điện thoại. |
It's called a phone call. Không một cú phone. |
My cell phone's in your glove-box. Điện thoại của tôi ở trong ngăn trên oto. |
The favored aspect ratio of mass market display industry products has changed gradually from 4:3, then to 16:10, then to 16:9, and now changing to 18:9 for phones, and 21:9 for monitors. Bài chi tiết: Tỉ lệ khía cạnh hiển thị Sự thay đổi dần dần của các tỉ lệ ưa thích các sản phẩm ngành công nghiệp màn hình thị trường đại chúng, từ 4: 3, sau đó đến 16:10, và sau đó để 16: 9, và bây giờ 21: 9 đã thực hiện rất nhiều các độ phân giải màn liệt kê trong bài viết này khó để có được sản phẩm trong thị trường đại chúng. |
This year also saw the first year Lempicka designed a Samsung mobile phone. Năm này cũng là năm đầu tiên Lempicka thiết kế một chiếc điện thoại di động Samsung. |
We apologize for the confusion in the phone lines. Chúng tôi thanh thật xin lỗi vì sự cố vừa rồi. |
As a result, there are programs that provide donated used mobile phones to victims of domestic violence and others especially likely to need emergency services. Bởi vậy có những dự án tặng điện thoại di động cũ cho những nạn nhân bị bạo hành trong gia đình và những người khác hay cần dịch vụ khẩn cấp. |
Next to “Phone snippet,” select one of the following options: Bên cạnh "Đoạn mã điện thoại", hãy chọn một trong các tùy chọn sau: |
Wait for the phone to appear as a detected device on the Mac , drag & drop the file(s ) you want to send to your iPhone onto the Mac app , and wait for transfer to complete . Chờ điện thoại xuất hiện thiết bị dò tìm trên Mac , chọn và kéo tập tin bạn muốn chuyển từ iPhone sang Mac , và chờ cho đến khi quá trình chuyển tập tin hoàn thành . |
Don’t charge your phone when it’s wet. Đừng sạc khi điện thoại bị ướt. |
Eli's phone... that could come in handy. Điện thoại của Eli, có thể hữu ích. |
For some languages, you can translate text by pointing your phone’s camera lens. Đối với một số ngôn ngữ, bạn có thể dịch văn bản bằng cách hướng ống kính của máy ảnh trên điện thoại đến văn bản cần dịch. |
We recommend checking with your phone’s mobile operator. Bạn nên liên hệ với nhà mạng di động của mình để nắm được thông tin. |
Ushahidi -- the name means " witness " or " testimony " in Swahili -- is a very simple way of taking reports from the field, whether it's from the web or, critically, via mobile phones and SMS, aggregating it and putting it on a map. Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ. |
The morning after the battle, Prime Minister Winston Churchill received a phone call at his bedside from Sir Dudley Pound, the First Sea Lord. Buổi sáng sau trận đánh, bên giường ngủ của mình, Thủ tướng Winston Churchill nhận được cú điện thoại từ Sir Dudley Pound, Thứ trưởng thứ nhất Hải quân. |
If you’ve lost your phone, you might be able to buy a new phone with the same phone number from your carrier or purchase a new SIM card. Nếu mất điện thoại, bạn có thể mua điện thoại mới có cùng số điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc mua một thẻ SIM mới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ phone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới phone
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.