phonic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ phonic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ phonic trong Tiếng Anh.

Từ phonic trong Tiếng Anh có các nghĩa là giọng, ngữ âm, phát âm, âm học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ phonic

giọng

noun

ngữ âm

adjective

phát âm

verb

âm học

adjective

Xem thêm ví dụ

Every toothed whale except the sperm whale has two sets of phonic lips and is thus capable of making two sounds independently.
Tất cả những loài cá heo có răng trừ cá nhà táng, đều có hai bộ môi phát âm và do đó đều có khả năng phát ra hai âm thanh độc lập với nhau.
Clicks are generated by forcing air through a pair of phonic lips (also known as "monkey lips" or "museau de singe") at the front end of the nose, just below the blowhole.
Những âm thanh này phát ra ở hai môi phát âm (còn gọi là "môi khỉ" hay "mõm hát") ở chót đầu của mũi, ngay phía trước lỗ thở.
And then the Shea butter on his tush before his PJs and then 20 minutes with the nebulizer while I read his Learning Factory Phonics book to him.
Và sau đó là bôi bơ hạt mỡ trên mông trước khi thằng bé mặc đồ ngủ... và sau đó 20 phút với máy xông khí... trong khi bố đọc sách học ngữ âm cho nó.
She wrote a series of four graded reading books (Sounds Travel Too) and other reading tutors in English and Afrikaans (Tom Kan Lees) that were widely used throughout the 1960s and 1970s for teaching the phonics reading method, as well as articles concerning the treatment of children with learning difficulties.
Bà đã viết một loạt bốn cuốn sách tập đọc (Sounds Travel Too) và những cuốn sách khác bằng tiếng Anh và tiếng Afrikaans (Tom Kan Lees) được sử dụng rộng rãi trong suốt những năm 1960 và 1970 để dạy phương pháp đọc ngữ âm, cũng như những phương pháp khác trong điều trị trẻ em có khó khăn trong học tập.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ phonic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.