pink trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pink trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pink trong Tiếng Anh.
Từ pink trong Tiếng Anh có các nghĩa là hồng, màu hồng, hồng hào, Chi Cẩm chướng, Pink. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pink
hồngadjectivenoun (pale red colour) You really must try and drink more from the green bottle and less from the pink. Người phải uống nhiều chai xanh lá và bớt uống chai hồng đi ạ. |
màu hồngadjective (colored/coloured between red and white) I love his pink little cheeks, his munchkin energy. Tôi thích đôi má nhỏ màu hồng, thích năng lượng của anh ấy. |
hồng hàoadjective You're just a pink little man who is far too slow on the draw. Ngươi chỉ là 1 tên nhỏ con hồng hào kẻ rút kiếm quá chậm. |
Chi Cẩm chướngnoun |
Pinknoun (Pink (singer) But what if I wanted to sound like the whole of Pink Floyd? Nhưng nếu như tôi muốn cả ban nhạc Pink Floyd? |
Xem thêm ví dụ
One could extend this sort of statistical analysis to cover all Mr. Haring's various works, in order to establish in which period the artist favored pale green circles or pink squares. Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng. |
Pink Samurai: Love, Marriage & Sex in Contemporary Japan. Samurai hồng: Tình yêu, hôn nhân và tình dục ở Nhật Bản đương đại (Pink Samurai: Love, Marriage & Sex in Contemporary Japan.) |
The sweet, juicy flesh is usually deep red to pink, with many black seeds, although seedless varieties have been cultivated. Thịt ngọt, mọng nước, thường có màu đỏ đậm đến hồng, với nhiều hạt màu đen, mặc dù các giống không hạt cũng đã được tạo ra. |
In 2015, a rare pink diamond worth $5 million was discovered in her jewelry collection. Năm 2015, một viên kim cương hồng hiếm trị giá 5 triệu USD đã được phát hiện trong bộ sưu tập trang sức của bà. |
Her mother sat at the breakfast nook in the kitchen wearing a pink nylon nightgown. Mẹ cô ngồi ở góc ăn sáng trong bếp và mặc váy ngủ bằng vải nylong màu hồng. |
He'd forgotten how much fun it was to turn ladies' cheeks to pink. Anh đã quên mất thật thú vị như thế nào khi khiến má phụ nữ chuyển sang màu hồng. |
The name is derived from the given names of two blues musicians whose Piedmont blues records Barrett had in his collection, Pink Anderson and Floyd Council. Nó được ghép từ tên của hai nghệ sĩ Blue, mà Barrett sưu tập đĩa, là: Pink Anderson và Floyd Council. |
In December 2011, Minaj was nominated for three Grammy Awards, including Best New Artist and Best Rap Album for Pink Friday. Tháng 12 năm 2011, Minaj được đề cử tại ba hạng mục Giải Grammy, gồm Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất và Album nhạc rap xuất sắc nhất với album Pink Friday. |
It was further explained that this song would be a surprise for fans while Black Pink prepares for Square Three, the next release in the Square series after Square Two and Square One. Bài hát được giải thích là một bất ngờ cho fan trong khi Black Pink chuẩn bị Square Three, bản phát hành tiếp theo trong series Square sau Square Two và Square One. |
"Apink unveils rolling music teaser for Pink Blossom". Ngày 21 tháng 3 năm 2013. ^ a ă “Apink unveils rolling music teaser for Pink Blossom”. |
Zebrafish were the first GloFish available in pet stores, and are now sold in bright red, green, orange-yellow, blue, pink, and purple fluorescent colors. Cá ngựa vằn là GloFish là đầu tiên và có sẵn trong các cửa hàng vật nuôi, và bây giờ được bán với màu đỏ tươi, màu huỳnh quang màu xanh lá cây, màu vàng cam, xanh dương và tím. |
I'm Mr. Pink. Tôi là Pink. |
Away from Pink Floyd, Wright recorded two solo albums, including a collaboration with Anthony Moore on Broken China, and briefly formed the duo Zee. Ngoài Pink Floyd, Wright cũng có 2 album solo trong đó có sản phẩm hợp tác Broken China cùng Anthony Moore, và sau đó là bộ đôi trình diễn có tên Zee. |
The Kinda baboon is also characterized by its short face (relating to its small size), pink circles around its eyes, and its infants are frequently born with white instead of black hair. Khỉ đầu chó Kinda cũng được đặc trưng bởi khuôn mặt ngắn của nó (đặc điểm này liên quan mật thiết đến kích thước nhỏ thó của nó), vòng tròn màu hồng quanh mắt của nó, và những con khỉ non của nó thường được sinh ra với màu trắng thay vì bộ lông tóc đen. |
For going-to-town, Ma made a new dress for Carrie, from the pink calico that Laura had worn when she was little. Vì đi ra thị trấn nên mẹ khâu áo mới cho bé Carrie từ chiếc áo vải màu hồng mà Laura mặc khi còn bé. |
Addition of potassium hydroxide to the pink solution results in a dark brown precipitate – possibly hydrated PoO or Po(OH)2 – which is rapidly oxidised to Po(IV). Bổ sung kali hydroxit vào dung dịch hồng kết quả là tạo thành một chất kết tủa nâu sẫm - có thể là PoOH dạng ngậm nước hoặc Po(OH)2 - sau đó lại nhanh chóng được oxy hóa thành Po(IV). |
The film opens with a girl group called "Pink Dolls" about to perform in a televised competition. Mở đầu phim là một nhóm nhạc nữ được gọi là "Pink Dolls" chuẩn bị trình diễn trên một sân khấu của chương trình âm nhạc. |
In the position-based challenge, he covered Black Pink's "Playing with Fire", and the view count of his fancam reached one million views within three days. Trong nhiệm vụ position-based, anh đã cover "Playing with Fire" của Black Pink và fancam của anh đã đạt 1 triệu lượt xem chỉ trong ba ngày. |
In June 2017, Pink confirmed that she was making her next studio album. Vào tháng 6 năm 2017, Pink xác nhận rằng cô đang làm việc cho album phòng thu tiếp theo của mình. |
You really must try and drink more from the green bottle and less from the pink. Người phải uống nhiều chai xanh lá và bớt uống chai hồng đi ạ. |
Klepacki has credited influences from dozens of artists including Peter Gabriel, Pink Floyd and Nine Inch Nails in the production of the soundtrack. Klepacki chịu ảnh hưởng từ hàng chục nghệ sĩ bao gồm Peter Gabriel, Pink Floyd và Nine Inch Nails trong việc sản xuất nhạc . |
The song was nominated at the 44th Grammy Awards in the category of Best Pop Collaboration with Vocals, but lost out to "Lady Marmalade" by Christina Aguilera, Lil' Kim, Mýa and Pink. Bài hát được đề cử cho hạng mục "Hợp tác thu âm Pop xuất sắc nhất" ở lễ trao giải Grammy lần thứ 44, nhưng để vuột mất giải thưởng cho ca khúc "Lady Marmalade" của Christina Aguilera, Lil' Kim, Mýa và Pink. |
Going back to BBCU F.C. of the Thai Premier League for the 2016 season, Sang-hoon made his debut for the Pink Panthers in a 2-0 victory over Sisaket, saying that Thai football ha snot changed that much since his 2013 spell with BBCU. Trở lại BBCU F.C. của Giải bóng đá Ngoại hạng Thái Lan mùa giải 2016, Sang-hoon ra mắt Báo Hồng trong thắng lợi 2-0 trước Sisaket, nói rằng bóng đá Thái Lan không thay đổi nhiều kể từ khi anh thi đấu cho BBCU năm 2013. |
... them little pink teeny nipples. Núm vú nhỏ đỏ hồng. |
So in the Charles Bonnet hallucinations, you have all sorts of levels, from the geometrical hallucinations -- the pink and blue squares the woman had -- up to quite elaborate hallucinations with figures and especially faces. Trong những ảo giác Charles Bonnet, bạn có nhiều mức độ, từ ảo giác hình học, những hình vuông hồng và xanh, tới những ảo khác khá phức tạp với người và đặc biệt là những khuôn mặt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pink trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pink
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.