incoming trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incoming trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incoming trong Tiếng Anh.

Từ incoming trong Tiếng Anh có các nghĩa là vào, doanh thu, dồn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incoming

vào

verb adposition

But if the incoming charge exceeds the outgoing charge the battery might explode!
Nhưng nếu đầu vào thiết bị sạc vượt quá đầu ra thiết bị sạc

doanh thu

adjective

Apple is making some 75 percent of its income from product lines introduced within the past five years .
Khoảng 75% doanh thu của Apple đến từ các dòng sản phẩm được giới thiệu trong năm năm qua .

dồn lại

adjective

Xem thêm ví dụ

" This widens income inequality and could potentially lead to social tensions , " the report said .
Báo cáo này nhận xét : " Điều này sẽ khiến tình trạng bất bình đẳng về thu nhập trầm trọng hơn và có khả năng dẫn đến những căng thẳng trong xã hội . " .
Even people of modest income could afford one.
Ngay cả những người có thu nhập không nhiều cũng có khả năng mua một chiếc.
A protracted period of uncertainty could prolong the slow growth in investment that is holding back low, middle, and high income countries.
Tình trạng này nếu còn tồn tại lâu cũng sẽ kéo dài thời kỳ đầu tư thấp tại tất cả các nền kinh tế thu nhập thấp, trung bình và cao.
On average, with the two years of education they are now receiving, they are increasing their income some four and a half times.
Trung bình với hai năm học vấn mà họ hiện đang có, lợi tức của họ tăng khoảng 4 lần rưỡi.
Research has shown that levels of self-employment in the United States are increasing, and that under certain circumstances this can have positive effects on per capita income and job creation.
Nghiên cứu cho thấy mức độ làm nghề tự do ở Hoa Kỳ ngày càng tăng và trong một số trường hợp có thể có những tác động tích cực đối với thu nhập bình quân đầu người và tạo việc làm.
Taxpayers must pay the higher of the regular income tax or the alternative minimum tax (AMT).
Người nộp thuế phải trả cao hơn thuế thu nhập thường xuyên hoặc thuế tối thiểu thay thế (AMT).
His income that year is higher than his police salary.
Thu nhập của ông ta năm đó cao hơn mức lương làm cảnh sát.
We don't need to invent solutions because we have them -- cash flow loans based in income rather than assets, loans that use secure contracts rather than collateral, because women often don't own land.
Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai.
Virginia is an employment-at-will state; its economy has diverse sources of income, including local and federal government, military, farming and business.
Virginia là một bang quy định thuê lao động theo ý muốn (có thể sa thải người lao động vì lý do bất kỳ); và kinh tế bang có các nguồn thu nhập khác nhau, bao gồm chính phủ địa phương và liên bang, quân sự, nông nghiệp và thương nghiệp.
Assuming a 6 percent Chinese growth and only 2 percent American growth after 2030 , China would not equal the United States in per capita income until sometime in the second half of the century .
Giả sử Trung Quốc tăng trưởng 6 phần trăm và Mỹ chỉ tăng trưởng 2 phần trăm sau năm 2030 , Trung Quốc vẫn sẽ không sánh bằng với Hoa Kỳ về thu nhập theo đầu người cho mãi đến một thời điểm nào đó vào cuối thế kỷ này .
The Vietnam 2035 report, prepared jointly by the Government of Vietnam and the World Bank Group, lays out key reforms for the lower-middle income country to grow its economy, become more equitable, and put in place modern governance over the next 20 years.
Báo cáo Việt Nam 2035, do Chính phủ Việt Nam và Nhóm Ngân hàng Thế giới cùng thực hiện, đề ra những biện pháp cải cách chủ yếu nhằm giúp Việt Nam – một nước thu nhập trung bình thấp - phát triển kinh tế, nâng cao công bằng xã hội, và xây dựng được một nền quản trị hiện đại trong vòng 2 thập kỉ tới.
Since then, we've doubled the number of roads in America, and we now spend one fifth of our income on transportation.
Kể từ lúc đó, số lượng các con đường ở Mỹ tăng gấp đôi và giờ chúng ta dành ra 1 phần 5 thu nhập của ta cho việc di chuyển.
Much of the growth in income for sports and athletes has come from broadcasting rights; for example, the most recent television contract for the NFL is valued at nearly US$5 billion per year.
Hầu hết sự tăng trưởng về tiền lương đến từ bản quyền truyền hình; ví dụ như hợp đồng truyền hình cho giải NFL vào năm 2011 được định mức gần 5 tỉ đô một năm.
Only 10% of the incoming water is drained by the Hrazdan River, while the remaining 90% evaporates.
Chỉ 10% lượng nước thất thoát chảy vào sông Hrazdan, 90% còn lại mất đi do bốc hơi.
But he uses his remaining income to purchase entertainment items, including some inappropriate movies and songs, and has saved no money to pay for a mission or education.
Nhưng anh ta sử dụng số tiền thu nhập còn lại của mình để mua các sản phẩm giải trí, kể cả một số phim ảnh và bài hát không thích hợp, và đã không để dành tiền để trả cho công việc truyền giáo hoặc học vấn.
In the next year's income statement after the good was sold, this company will record a revenue of $100, Cost of Goods Sold of $20, and Cost of Completion and Disposal of $20+$60=$80.
Trong báo cáo thu nhập của năm tiếp theo sau khi hàng hóa được bán, công ty này sẽ ghi nhận doanh thu 100 đô la, Giá vốn hàng bán là 20 đô la và Chi phí hoàn thành và thanh lý là 20 đô la + 60 đô la = 80 đô la.
This includes advising the president on matters of health, welfare, and income security programs.
Nhiệm vụ bao gồm cố vấn Tổng thống Hoa Kỳ về các vấn đề có liên quan đến y tế, phúc lợi và những chương trình an ninh thu nhập.
In addition to income taxes, these individuals must pay Social Security and Medicare taxes in the form of a SECA (Self-Employment Contributions Act) tax.
Ngoài thuế thu nhập, những cá nhân này phải nộp thuế An Sinh Xã Hội và Medicare theo hình thức thuế SECA (Tự Tìm Việc Đóng Thuế).
(Laughter) (Applause) Across age, across income, across culture.
(Vỗ tay) Bất kể tuổi tác, thu nhập hay văn hóa,
Vietnam’s literacy rate and school attendance rate compare favorably to other countries in the region and in the same income group.
Tỉ lệ biết chữ và tỉ lệ đến trường ở Việt Nam khá cao so với các nước khác trong khu vực và trong cùng một nhóm thu nhập.
Not only to build the systems, the business models that allow us to reach low income people in a sustainable way, but to connect those business to other markets, to governments, to corporations -- real partnerships if we want to get to scale.
Không chỉ để xây dựng hệ thống, mẫu hình kinh doanh cho phép chúng ta tiếp cận người có thu nhập thấp bền vững, mà còn liên kết những doanh nghiệp với những thị trường khác, nhà nước, những tập đoàn -- sự hợp tác thật sự nếu chúng ta muốn tiến triển.
In Africa and Latin America, average income fell by 10 to 25 percent in the 1980’s.
Tại Phi Châu và Nam Mỹ, lợi tức trung bình giảm sút từ 10 đến 25 phần trăm trong thập niên 1980-1989.
Locals are benefiting from the additional income brought in by visitors, as well areas deemed interesting for visitors are often conserved.
Người dân địa phương được hưởng lợi từ những nguồn thu nhập thêm bởi các du khách, cũng như những khu vực mà cho thấy được sự thú vị đến khách du lịch cũng thường được bảo tồn.
These are now mighty concerns - Moody 's operating income was $ 688m in 2010 and Standard & Poor 's made $ 762m .
Những công ty này hiện nay đang được nhiều người quan tâm - doanh thu trước thuế của Moody năm 2010 là 688 triệu đô - la Mỹ và Standard & Poor là 762 triệu đô - la Mỹ .
If all in the family cooperate to live within the family’s total income, it will spare the family many problems.
Nếu mọi người trong gia đình hợp tác với nhau để sống vừa túi tiền của mình, điều này sẽ giúp tránh được nhiều vấn đề khó khăn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incoming trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.