arrival trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arrival trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrival trong Tiếng Anh.
Từ arrival trong Tiếng Anh có các nghĩa là đến, sự đến, chuyến hàng mới đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arrival
đếnnoun (act of arriving or something that has arrived) He arrived half an hour late, so everyone was angry with him. Anh ta đến trễ nửa tiếng, vì thế mọi người bực mình với anh ta. |
sự đếnnoun Josephus did not apply pa·rou·siʹa to a mere approach or momentary arrival. Josephus không dùng chữ pa·rou·siʹa chỉ để nói đến việc gần đến hoặc sự đến trong chốc lát. |
chuyến hàng mới đếnnoun |
Xem thêm ví dụ
Upon first arriving there, the first goal that I had was for me to identify an apartment, so I could bring my wife and my new baby, Melanie, out to join me in Idaho. Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho. |
While en route, news arrived that Great Britain and France had declared war on Germany. Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức. |
How did you arrive at that number? Anh đoán số tiền đó là bao nhiêu? |
From Africa, the ships sailed to St. Helena and then on to Rio de Janeiro, arriving on 15 February 1914. Từ châu Phi, các con tàu đi đến Saint Helena rồi đến Rio de Janeiro, đến nơi vào ngày 15 tháng 2 năm 1914. |
Upon arrival however, he finds Washington, D.C. under the military occupation of the Consortium. Tuy vậy, ngay khi vừa đặt chân về nước thì ông đã nhận ra rằng thủ đô Washington, D.C. hiện đang nằm dưới sự chiếm đóng quân sự của Consortium. |
If it arrives in time, we'll give the Raza more than they can handle, make Ferrous Corp reconsider. Nếu nó đến kịp lúc, chúng tôi có thể gây khó dễ cho bọn Raza, khiến tập đoàn Ferrous phải suy nghĩ lại. |
Steaming via the Panama Canal, she arrived at Sasebo 11 February and on the 15th rendezvoused with TF 77. Prichett đi ngang qua kênh đào Panama, đi đến Sasebo vào ngày 11 tháng 2, rồi gặp gỡ Lực lượng Đặc nhiệm 77 vào ngày 15 tháng 2. |
How about this, the files just arrived. Tin này thì Sao? Tệp thông tin đã đến. |
One year after Negi's arrival at Mahora, two representatives from the Magic Academy arrive at Mahora with the news of the disappearance of a mysterious artifact known as the Star Crystal. Một năm sau ngày Negi đến Mahora, hai người đại diện của Học viện Phép thuật (Magic Academy) xuất hiện tại nơi Negi công tác cùng với một tin rất xấu: một di vật mang tên Star Crystal đã mất tích một cách bí ẩn. |
It is estimated that by 1855, at least 300,000 gold-seekers, merchants, and other immigrants had arrived in California from around the world. Đến năm 1855, ít nhất là 300.000 bao gồm người tìm vàng, thương nhân và những người di cư khác đã đến California từ khắp nơi trên thế giới. |
And my little brother finally arrived. Và cuối cùng em trai tôi cũng đến |
Apparently unfamiliar with this doctrine, McClusky led his squadron, the first to arrive, at Kaga. Rõ ràng chưa quen thuộc với điều lệnh, McClusky đã dẫn đầu phi đội của ông, đơn vị đến trước, nhắm vào Kaga. |
When we arrived at the branch in Brazil, we were introduced to the Portuguese language. Khi đến chi nhánh Brazil, chúng tôi được giới thiệu về tiếng Bồ Đào Nha. |
But please do not cease exploration until you arrive—in the words of T. Nhưng xin đừng ngừng khám phá cho đến khi đến nơi---theo như lời của T. |
Finally, after much prayer and effort on our part, the blessed day arrived when we were able to present ourselves for Christian baptism. —Read Colossians 1:9, 10. Cuối cùng, sau nhiều lời cầu nguyện và nỗ lực, ngày quan trọng đã đến khi chúng ta có thể làm phép báp-têm của tín đồ Đấng Christ.—Đọc Cô-lô-se 1:9, 10. |
No reason was given, but when we arrived in Greece, another letter from the Governing Body was read to the Branch Committee, appointing me Branch Committee coordinator in that country. Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy. |
The unstable situation and the war in neighboring Afghanistan and Iraq prompted a rush of refugees into the country who arrived in their millions, with Tehran being a magnet for many seeking work, who subsequently helped the city to recover from war wounds, working for far less pay than local construction workers. Tình hình chính trị không ổn định và chiến tranh ở Afghanistan và Iraq láng giềng đã thúc đẩy một loạt người tị nạn vào đất nước, hàng triệu người, với Tehran là một nam châm cho nhiều công việc tìm kiếm, người đã giúp thành phố hồi phục sau những vết thương chiến tranh, làm việc với mức lương thấp hơn so với công nhân xây dựng địa phương. |
And when the hiker arrives at intermediate landmarks, he can measure his progress toward his ultimate goal. Qua những điểm mốc dọc đường, người ấy có thể lượng được đoạn đường mình đã vượt qua so với mục tiêu vạch ra. |
Why should we wait until they arrived in the hospital before we started to look? Tại sao chúng tôi phải chờ đến khi chúng tới bệnh viện rồi mới bắt đầu chăm sóc? |
She shifted from the yard to Newport on 25 May 1921 for local operations until 10 October, and then visited New York before her arrival at Charleston, South Carolina, on 19 November 1921. Nó được chuyển từ xưởng tàu đến New Port ngày 25 tháng 5 năm 1921 cho các hoạt động tại chỗ cho đến ngày 10 tháng 10, rồi viếng thăm New York trước khi đi đến Charleston, South Carolina, vào ngày 19 tháng 11 năm 1921. |
When residents learned about the discovery, it at first became a ghost town of abandoned ships and businesses, but then boomed as merchants and new people arrived. Khi người dân đã học được cách tìm vàng, nó là nơi đầu tiên trở thành thị trấn ma do tàu và việc kinh doanh bị bỏ hoang, nhưng không lâu sau lại bùng phát khi những người mới di cư đến. |
In December 1942, additional anti-aircraft units, engineers, and a negligible number of reinforcement infantry arrived on the island. Tháng 12 năm 1942, một đơn vị phòng không bổ sung, các kỹ sư và một lượng binh lực đáng kể được tăng cường lên đảo. |
After illustrating the need “always to pray and not to give up,” Jesus asked: “When the Son of man arrives, will he really find the faith on the earth?” Sau khi minh họa việc cần “phải cầu-nguyện luôn, chớ hề mỏi-mệt”, Chúa Giê-su hỏi: “Khi Con người đến, há sẽ thấy đức-tin trên mặt đất chăng?” |
Several attempts to cross the river by boat managed only to establish a few isolated bridgeheads, and at 10:15 the Light Division was given permission to break off the crossing at this point and ordered to shift its axis of attack by reinforcing Dutch troops on the Island of Dordrecht, where it arrived that night. Nhiều cố gắng vượt sông bằng thuyền cũng chỉ thiết lập được một số đầu cầu bị cô lập, và lúc 10h15 sáng, Sư đoàn Khinh binh đã được lệnh ngừng tấn công để đi tiếp viện cho đội quân Hà Lan trên đảo Dordrecht, và họ đã tới nơi vào đêm hôm đó. |
On May 13, 1985, the police, along with city manager Leo Brooks, arrived with arrest warrants and attempted to clear the building and arrest the indicted MOVE members. Vào 13 tháng 5 năm 1985, cảnh sát, cùng với quản lý thành phố Leo Brooks, đến dọn sạch tòa nhà và thực hiện lệnh bắt giữ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrival trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới arrival
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.