within trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ within trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ within trong Tiếng Anh.
Từ within trong Tiếng Anh có các nghĩa là trong, bên trong, trong vòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ within
trongconjunction I'll be back within two hours. Mình sẽ quay lại trong vòng 2 tiếng. |
bên trongadposition It stays within either what we call the source, or within the device. Từ trường nằm trong cái nguồn như chúng tôi hay gọi hay bên trong cái thiết bị. |
trong vòngadverb Once this process is started, we can get the result within one hour. Một khi tiến trình được bắt đầu, chúng ta có thể có kết quả trong vòng một giờ đồng hồ. |
Xem thêm ví dụ
By generating conducting fluids within the interior of the Earth, tidal forces also affect the Earth's magnetic field. Bằng việc sinh ra các dòng chất lưu có tính dẫn điện bên trong Trái Đất, các lực thủy triều cũng ảnh hưởng tới từ trường Trái Đất. |
They thus have great differentiation potential; theoretically, they could produce any cell within the human body (if reprogramming to pluripotency was "complete"). Do đó chúng có khả năng biệt hoá rất cao; Về mặt lý thuyết, chúng có thể tạo ra bất kỳ tế bào nào trong cơ thể con người (nếu tế bào iPSC được tạo ra một cách "hoàn chỉnh"). |
Within China, the city ranked second in urban population after Shanghai and the third in municipal population after Shanghai and Chongqing. Trong Trung Quốc, thành phố đứng thứ hai về dân số toàn đô thị sau Thượng Hải và thứ ba về dân số trong thành thị sau Thượng Hải và Trùng Khánh. |
Community health is a major field of study within the medical and clinical sciences which focuses on the maintenance, protection, and improvement of the health status of population groups and communities. Sức khỏe cộng đồng là một lĩnh vực nghiên cứu chính trong các ngành khoa học y tế và lâm sàng, tập trung vào việc duy trì, bảo vệ và cải thiện tình trạng sức khỏe của các nhóm dân cư và cộng đồng. |
The Li reside primarily, if not completely, within the Hainan Province of China. Người Lê cư trú chủ yếu, nếu như không phải là toàn bộ, trong phạm vi tỉnh Hải Nam của Trung Quốc. |
Within a week or so of joining an agency, she had been selected as both a model and an actress. Trong chưa đầy một tuần cô đã được chọn với cả vai trò diễn viên và người mẫu. |
When you submit your complaint, we'll confirm that we've received it within 5 business days. Sau khi bạn gửi đơn khiếu nại, chúng tôi sẽ xác nhận rằng chúng tôi đã nhận được đơn này trong vòng 5 ngày làm việc. |
Eddie Stobart in a reverse takeover with Westbury Property Fund allowing transport by ship, road, rail, or boat to and within the UK, using only one company. Eddie Stobart trong một tiếp quản ngược với Quỹ bất động sản Westbury cho phép vận chuyển bằng tàu, đường sắt, đường bộ, thuyền và trong Vương quốc Anh, chỉ sử dụng một công ty. |
9 Unbelievably, though, within a short time of their miraculous deliverance, these same people began to grumble and murmur. 9 Vậy mà thật khó tin, chỉ trong một thời gian ngắn sau khi chứng kiến phép lạ ấy, chính những người này đã bắt đầu cằn nhằn và phàn nàn. |
Species within the genus Cryptassiminea include: Cryptassiminea adelaidensis Fukuda & Ponder, 2005 Cryptassiminea glenelgensis Fukuda & Ponder, 2005 Cryptassiminea insolata Fukuda & Ponder, 2005 Cryptassiminea kershawi Fukuda & Ponder, 2005 Cryptassiminea surryensis Fukuda & Ponder, 2005 Cryptassiminea Fukuda & Ponder, 2005. WoRMS (2009). Các loài trong chi Cryptassiminea gồm có: Cryptassiminea adelaidensis Fukuda & Ponder, 2005 Cryptassiminea glenelgensis Fukuda & Ponder, 2005 Cryptassiminea insolata Fukuda & Ponder, 2005 Cryptassiminea kershawi Fukuda & Ponder, 2005 Cryptassiminea surryensis Fukuda & Ponder, 2005 ^ Cryptassiminea Fukuda & Ponder, 2005. |
When they occur within the Milky Way, supernovae have historically been observed by naked-eye observers as "new stars" where none seemingly existed before. Khi chúng xuất hiện trong Ngân Hà, trong lịch sử siêu tân tinh đã từng được quan sát bằng mắt thường với tên gọi "sao mới" (người Trung Hoa gọi là sao khách) nơi chúng trước đây chưa từng tồn tại. |
While naturally, an "atoll" refers to a ring of islands, an "atoll" in the administrative sense, refers to a group of "island" class constituencies, not necessarily within the requirements of a natural atoll. Về mặt tự nhiên "rạn san hô vòng" chỉ một vành đai các đảo, song về khái niệm hành chính thì nó chỉ một nhóm khu vực bầu cử cấp "đảo", không nhất thiết phải nằm trong một rạn san hô vòng tự nhiên. |
Name and email servers within the .va namespace include john.vatican.va (DNS and email), michael.vatican.va (DNS), paul.vatican.va (email), lists.vatican.va (email), and vatiradio.va (email). Máy chủ tên và email với tên miền.va bao gồm (DNS và email), michael.vatican.va (DNS), paul.vatican.va (email), lists.vatican.va (email), và vatiradio.va (email). |
However, the language situation of these communities can vary greatly amongst neighboring nations or even within. Tuy nhiên, việc sử dụng ngôn ngữ của họ có thể rất khác nhau giữa các nước láng giềng hoặc thậm chí trong một nước. |
To subscribe to a channel while watching a creator's Story, you can hit the Subscribe button within the video. Để đăng ký một kênh trong khi xem câu chuyện của người sáng tạo, bạn có thể nhấn vào nút Đăng ký trong video đó. |
The ideal place for that peace is within the walls of our own homes, where we have done all we can to make the Lord Jesus Christ the centerpiece. Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm. |
Within three months, 30,000 troops appeared on the scene, led by the Roman governor of Syria, Cestius Gallus. Trong vòng ba tháng, 30.000 binh lính đã đến thành Giê-ru-sa-lem dưới sự lãnh đạo của quan tổng đốc La Mã xứ Sy-ri là Cestius Gallus. |
Heavy precipitation and convection within a developing Mediterranean tropical cyclone are usually incited by the approach of an upper-level trough—an elongated area of low air pressures—bringing downstream cold air, encircling an existing low-pressure system. Lượng mưa và sự đối lưu trong một cơn bão nhiệt đới ở vùng Địa Trung Hải đang phát triển thường bị kích động bởi sự tiếp cận của một vùng khí quyển áp suất thấp - một khu vực dài áp suất không khí thấp - đưa không khí lạnh xuống phía dưới, bao quanh một hệ thống áp suất thấp hiện có. |
Within Temptation is a Dutch symphonic metal band founded in April 1996 by vocalist Sharon den Adel and guitarist Robert Westerholt. Within Temptation là một nhóm nhạc chơi theo phong cách Symphonic Metal của Hà Lan. nhóm được thành lập vào năm 1996 bởi ca sĩ chính Sharon den Adel và guitar Robert Westerholt. |
" Shared resource computing can multiply the number of student workstations available to schools , delivering more value while staying within the same budget , " " Chia sẽ tài nguyên máy tính có thể nhân số máy trạm của sinh viên hiện có ở trường , mang lại giá trị lớn trong khi chi phí vẫn nằm trong ngân sách " |
If you have a Google Sheets-powered feed in your Merchant Center account, you can install the Google Merchant Center add-on and select the Update from website tab within the Google Merchant Center add-on to update your spreadsheet using the markup in your landing pages. Nếu có nguồn cấp dữ liệu trên Google Trang tính trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung Google Merchant Center và chọn tab Cập nhật từ trang web trong tiện ích bổ sung Google Merchant Center để cập nhật bảng tính bằng cách sử dụng phần đánh dấu trong các trang đích. |
Explain. (b) How was instruction in the Scriptures given within individual families, and with what objective? Hãy giải thích. b) Sự dạy dỗ Kinh-thánh diễn ra trong khuôn khổ gia đình như thế nào, và với mục đích gì? |
(Acts 4:13) Nevertheless, Jesus assured them that understanding God’s Word was within their reach. Các sứ đồ (tông đồ) của Chúa Giê-su bị xem là “dốt-nát không học”, vì họ không học tại trường dạy đạo Do Thái (Công-vụ 4:13). |
An editorial within the South Korean Hankook Ilbo on 4 November 2013 accuses that the strong popularity of the game is due to a conservative political shift amongst young people in Japan following long-term economic recession and political instability, and that the game glorifies the wartime Imperial Japanese Navy. Một bài xã luận trên tờ Hankook Ilbo của Hàn Quốc vào ngày 04 tháng 11 năm 2013 cáo buộc rằng sự phổ biến mạnh mẽ của trò chơi là do một sự thay đổi hướng tới chính trị bảo thủ trong giới trẻ tại Nhật Bản sau cuộc suy thoái kinh tế dài hạn và bất ổn chính trị cũng như trò chơi này cổ súy cho lực lượng Hải quân Đế quốc Nhật Bản thời chiến tranh. |
However, there are only 3 refineries within the country, situated in Atyrau, Pavlodar, and Shymkent. Tuy nhiên, chỉ có 3 nhà máy lọc dầu tại nước này, nằm ở Atyrau, Pavlodar, và Shymkent. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ within trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới within
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.