grind trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grind trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grind trong Tiếng Anh.
Từ grind trong Tiếng Anh có các nghĩa là xay, nghiền, mài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grind
xayverb I will grind your loved ones to dust. Tao sẽ xay nát những người thân yêu của mày thành bụi. |
nghiềnverb For example, the grinding of materials, or the dumping of dried powder materials. Ví dụ, nghiền nguyên vật liệu hay thu gom nguyên liệu bột khô. |
màiverb (to remove material by rubbing with an abrasive surface) We're not using the appendix anymore, or grinding bone with our wisdom teeth. Chúng ta không còn sử dụng những phần phụ đó nữa, không còn mài xương bằng răng khôn. |
Xem thêm ví dụ
“But we must keep the mill grinding if I'm to have enough to make a loaf for dinner.” Nhưng mình phải nghiền liên tục nếu muốn có đủ để làm bánh cho một bữa ăn. |
Stone bowls or palettes for grinding and mixing cosmetic materials, carrot-shaped perfume bottles, alabaster ointment jars, and hand mirrors of polished bronze were among the finds. Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng. |
For example, the grinding of materials, or the dumping of dried powder materials. Ví dụ, nghiền nguyên vật liệu hay thu gom nguyên liệu bột khô. |
Later, due to a superstition that the bricks from the tower could repel illness or prevent miscarriage, many people stole bricks from the tower to grind into powder. Về sau, do mê tín dị đoan có người cho rằng những viên gạch trên tháp có thể đẩy lùi bệnh hoặc ngăn ngừa sẩy thai, do đó nhiều người đã lấy trộm gạch để giã thành bột. |
When I visited Yen Bai Province in the northern mountains of Vietnam this August, I met a woman who now has electricity to help grind rice, pump water, power fans, and light her one room household so her children can study at night – because the World Bank financed a Vietnamese electrification project. Khi tôi thăm tỉnh Yên Bái tại vùng núi phía bắc Việt Nam tháng 8 năm nay, tôi đã gặp một phụ nữ mà giờ đây đã có điện để xay gạo, bơm nước, chạy quạt điện và thắp sáng căn nhà chỉ có một phòng của chị, nhờ đó bọn trẻ có thể học bài vào buổi tối - nhờ một dự án điện khí hóa của Việt Nam do Ngân hàng Thế giới hỗ trợ. |
And we complain about the daily grind, about the rat race. Và rồi chúng ta than phiền về sinh hoạt đơn điệu thường nhật, về việc hối hả không kịp thở. |
Coffee is made by roasting the seeds of a coffee plant , grinding them and brewing the resulting grounds using a number of methods . Cafe được tạo ra bằng cách rang hạt , nghiền nhỏ và ủ bột , sử dụng một số phương pháp . |
Yeah, well, I tend to grind my teeth pretty hard when I'm stressed and I'm... Ừ, tôi thường nghiến răng... khi tôi bị căng thẳng, và tôi... |
By 1900, Minnesota mills, led by Pillsbury, Northwestern and the Washburn-Crosby Company (a forerunner of General Mills), were grinding 14.1 percent of the nation's grain. Tới năm 1900, các cối xay ở Minnesota, của Pillsbury, Northwestern và Công ty Washburn-Crosby (chỉ sau General Mills), thời đó sản xuất 14,1 phần trăm của toàn nước. |
The grinding action of these two plates creates a fault (similar to the San Andreas fault in California) that runs the length of the valley of the Rio Motagua in Guatemala. Hoạt động va chạm của hai mảng này tạo ra một đứt gãy (tương tự như đứt gãy San Andreas ở California) chạy theo chiều dài của thung lũng Rio Motagua ở Guatemala. |
2 Take a hand mill and grind flour. 2 Hãy cầm cối mà xay bột. |
If the government grinds to a halt, that benefits no one. Chính phủ mà bị đóng cửa thì chả ai được lợi lộc gì cả. |
If my heart has been enticed toward a woman, and I kept lying in wait at the very entranceway of my companion, let my wife do the grinding for another man, and over her let other men kneel down.” —Job 31:1, 9, 10. Nếu lòng tôi bị người nữ quyến-dụ, nếu tôi rình-rập ở nơi cửa của lân-cận tôi, nguyện vợ tôi xây cối cho người khác, và có kẻ khác nằm cùng nàng”.—Gióp 31:1, 9, 10. |
At Armageddon that stone will strike the image and grind it to powder. Tại Ha-ma-ghê-đôn, hòn đá đó sẽ đập tan pho tượng và nghiền nó thành bụi. |
And the argument here would be that the wheels of evolution grind slowly, but they are inexorable. Luận điểm ở đây là bánh xe tiến hoa lăn chậm rãi nhưng không thể dừng lại được. |
Before use , this herb is processed into moxawool by grinding the dry leaves of this plant into a fine wool . Trước khi dùng , loại cây này được làm thành sợi bằng cách xay nghiền lá khô thành sợi tơ mịn . |
Over the last 28 years, this tough, grinding, dirty work has been done by literally thousands of people around Australia and, more recently, overseas, and their work has proven that focused design can improve even the poorest living environments. Suốt 28 năm qua, công việc khó khăn, vất vả, đầy bụi bẩn này được thực hiện bởi hàng ngàn người khắp nước Úc, gần đây đã mở ra nước ngoài, kết quả của họ chứng tỏ 1 kế hoạch tập trung có thể cải thiện ngay cả nơi nghèo khổ nhất |
Additive manufacturing encompasses processes in which parts are built by successively adding material rather than by cutting or grinding it away as in conventional machining. Sản xuất bồi đắp là các quá trình trong đó các bộ phận được xây dựng bằng cách liên tục thêm vật liệu thay vì cắt hoặc mài như trong gia công thông thường. |
Well, it's the grind, not the pour. Do người nghiền chứ không phải người đổ. |
Vitruvius’ water mill, on the other hand, could grind some 300 to 400 pounds [150-200 kg] per hour. Trong khi cối xay nước của Vitruvius có thể xay khoảng 150 đến 200 kilôgam mỗi giờ. |
Or is the universe perhaps just a vast rumen, filled with black holes that grind up and absorb all forms of energy? Phải chăng vũ trụ chỉ là chiếc dạ cỏ khổng lồ, toàn lỗ hổng đen ngòm nghiền nát và hấp thu mọi loại hình năng lượng? |
After the United States entered World War II, the studio began to focus on making wartime propaganda, which caused development on the Disney–Goldwyn project to grind to a halt in 1942. Sau khi Hoa Kỳ bắt đầu tham chiến trong chiến tranh thế giới thứ hai, hãng phim bắt đầu tập trung vào việc sản xuất các phim tuyên truyền phục vụ quân đội, khiến việc phát triển dự án giữa Disney-Goldwyn tạm ngừng vào năm 1942. |
54 Well, at hearing these things, they were infuriated* in their hearts and began to grind their teeth at him. 54 Nghe những lời đó, họ điên tiết trong lòng* và nghiến răng nhìn ông. |
Social injustice condemns about a fifth of the human race to a lifetime of grinding poverty. Sự bất công xã hội buộc khoảng một phần năm nhân loại sống suốt đời trong cảnh nghèo khó cơ cực. |
Halfway through the grinding qualifying race, however, he lost his left shoe. Tuy nhiên, nửa chừng cuộc chạy đua đầy gay go này, chiếc giày chân trái của anh đã bị tuột ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grind trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grind
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.