resort to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ resort to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resort to trong Tiếng Anh.

Từ resort to trong Tiếng Anh có các nghĩa là dùng, xài, công bố, sử dụng, lợi dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ resort to

dùng

xài

công bố

sử dụng

lợi dụng

Xem thêm ví dụ

Unable to construct new capital ships until 1931, Japan resorted to upgrading battleships and battlecruisers.
Vì không thể chế tạo tàu chiến chủ lực mới cho đến tận năm 1931, Nhật Bản quyết định cho nâng cấp những chiếc thiết giáp hạm và tàu chiến-tuần dương cũ hơn.
Why is it so important to avoid resorting to devious ways?
Tại sao tránh dùng đến những thủ đoạn gian manh lại quan trọng đến thế?
12 Yes, apostates publish literature that resorts to distortions, half-truths, and outright falsehood.
12 Đúng vậy, những kẻ bội đạo đăng những sự kiện bị bóp méo, nửa hư nửa thật và những điều giả dối trắng trợn trong sách báo của họ.
Why damage it by resorting to something dishonest in order to save face or gain some illegal advantage?
Có nên làm tổn hại mối quan hệ ấy bằng sự giả dối, chỉ để giữ thể diện hay để được một món lợi phi nghĩa nào đó không?
To achieve this, Satan resorted to lies and deceit. —1 Timothy 3:6.
Để đạt được điều đó, Sa-tan dùng phương cách gạt gẫm và nói dối.—1 Ti-mô-thê 3:6.
But never do they need to resort to breaking God’s laws in order to survive economically.
Nhưng không bao giờ họ cần phải vi phạm luật lệ Đức Chúa Trời để được sống sót về kinh tế.
Studies show that people who are overdetermined in their denial will resort to formal rather than informal language.
Nghiên cứu cho thấy rằng những người quá tập trung trong việc phủ nhận sẽ sử dụng lối nói trịnh trọng thay vì lối nói thông thường.
Are we tempted to resort to illegal means to avoid paying taxes?
Chúng ta có nghĩ đến những cách bất hợp pháp để tránh thuế không?
Never Resort to Devious Methods
Đừng bao giờ dùng thủ đoạn gian dối
It's so queer that physicists resort to one or another paradoxical interpretation of it.
Thuyết lượng tử kỳ lạ đến mức, các nhà vật lý phải dùng đến những cách giải thích chứa đầy nghịch lý.
Have you ever considered resorting to cosmetic surgery or an extreme diet to correct a physical flaw?
Bạn có từng nghĩ phải nhờ đến “dao kéo” hoặc chế độ ăn kiêng khắc nghiệt để loại bỏ một khuyết điểm của cơ thể không?
Police departments in different countries resort to seers to search for criminals or missing persons.
Cơ quan cảnh sát tại nhiều quốc gia nhờ các nhà bói toán để tìm kiếm các phạm nhân hay những người mất tích.
Really, it would seem that only an insecure husband would resort to such tactics.
Quả thật, dường như chỉ người chồng nào bất an mới dùng đến những lối này.
Failing in that, the Devil resorted to persecution, finally causing Jesus’ death on the execution stake.
Vì không thành công, nên Ma-quỉ dùng sự bắt bớ, cuối cùng khiến cho Giê-su bị giết trên cây khổ hình.
(Genesis 21:9-12) But you can do so without resorting to sarcasm, insults, and put-downs.
(Sáng-thế Ký 21:9-12) Nhưng bạn có thể nói mà không cần phải mỉa mai, lăng mạ, và sỉ nhục.
So one resorts to all kinds of escapes.
Thế là người ta dựa vào mọi loại tẩu thoát.
6 To attain their objectives, people having a worldly spirit often resort to devious methods.
6 Những người có tinh-thần thế-gian thường dùng đến những phương-pháp gian manh ngõ hầu đạt đến những mục-tiêu của họ.
One might be tempted to resort to this pseudosolution to try to solve one’s financial problems.
Một người có thể cảm thấy muốn dùng giải pháp giả tạo này để cố giải quyết vấn đề tài chánh của mình.
Instructions were therefore given not to resort to force.
Vậy có chỉ thị là không nhờ cậy đến vũ lực.
But elsewhere, deforestation is a last resort to survive.
Nhưng ở nơi khác, phá rừng trở thành phương kế mưu sinh cuối cùng.
For example, they resorted to bribery to entrap Jesus.
Chẳng hạn, họ dùng đến hối lộ để đưa Chúa Giê-su vào bẫy.
Groups begin to resort to political means to effect the changes they sincerely feel are best.
Các nhóm hay phe phái bắt đầu nhờ cậy đến các phương cách chính trị để gây ảnh hưởng trên những sự thay đổi mà họ thật tình cảm thấy là tốt nhất.
When analytical models are not enough, managers may resort to using simulation.
Khi các mô hình phân tích là không đủ, các nhà quản lý có thể sử dụng mô phỏng.
In response to attacks launched against them, the Waldenses even resorted to armed force to defend themselves.
Để đối phó với các cuộc tấn công, người Waldenses thậm chí dùng cả lực lượng vũ trang để tự vệ.
To finance warfare on Edward III's scale, the king had to resort to taxation of his subjects.
Để tài trợ cho những chiến dịch quân sự quy mô lớn của Edward III, nhà vua phải nghỉ kế lập ra các loại thuế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resort to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới resort to

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.