fall back on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fall back on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fall back on trong Tiếng Anh.

Từ fall back on trong Tiếng Anh có các nghĩa là trở lại, nhờ đến, chạy tới, chạy đến, chạy lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fall back on

trở lại

nhờ đến

chạy tới

chạy đến

chạy lại

Xem thêm ví dụ

Uh, we can always fall back on the classic...
Ờ thì chúng ta có thể quay lại những cái...
The Pharisees fall back on what explanation for Jesus’ miracles?
Người Pha-ri-si lặp lại lời cáo buộc nào về các phép lạ của Chúa Giê-su?
Being late for platoon or company meetings keeping barracks in disorder, falling back on a run....
Khi đến trễ giờ họp của trung đội hay đại đội, khi để trại của mình bừa bãi. Tụt lại lúc đang chạy.
You won't have Dr House to fall back on.
Sẽ không còn bác sĩ House cho cậu nhờ nữa đâu nhé.
This is not time for you to fall back on journalistic integrity.
Đây không phải là lúc để cô. quay lại làm 1 nhà báo chính trực đâu.
With this turn, Hipper was falling back on the High Seas Fleet, then about 60 miles (97 km) behind him.
Với cú đổi hướng này, Hipper quay trở lại thành phần chủ lực của Hạm đội Biển khơi, lúc đó còn cách 60 dặm (97 km) về phía sau.
(Isaiah 5:20) To do so, Satan often falls back on one of his time-tested methods —he raises questions to create doubts.
Để làm thế, hắn vẫn thường dùng một thủ đoạn hữu hiệu từ xưa đến nay, đó là nêu nghi vấn.
The remnants of IX Corps were retreating to the west, falling back on Polotsk with the 6th Guards Army in pursuit: VI Corps was also largely destroyed.
Tàn quân của quân đoàn bộ binh số 9 bỏ chạy về phía Polotsk trong khi tập đoàn quân cận vệ số 6 (Liên Xô) đang truy kích sát nút ở phía sau.
For example, a singer who loses the ability to sing may despair if they have nothing else to fall back on—nothing to rely on for their identity.
Ví dụ, một ca sĩ mất khả năng ca hát có thể tuyệt vọng nếu họ không còn gì để quay trở lại, không có gì để danh tính của họ có thể dựa vào.
If the MIME type is properly set, this is unnecessary, but MIME types may be incorrectly set, or set to a generic type such as application/octet-stream, and mime.types allows one to fall back on the extension in these cases.
Nếu loại MIME được đặt đúng, điều này là không cần thiết, nhưng loại MIME có thể được đặt không chính xác hoặc được đặt thành loại chung như application/octet-stream và mime.types cho phép một người quay lại phần mở rộng trong những trường hợp này.
On the other hand, considering the economic and employment situation in the world today, they feel that it is important for young ones to get a good education first so that they will have the necessary qualifications for a desirable job or at least have something to fall back on if needed.
Mặt khác, khi nghĩ đến tình trạng kinh tế và công ăn việc làm trong xã hội ngày nay, họ cảm thấy điều quan trọng là trước hết người trẻ phải có trình độ học vấn tốt để có đủ bằng cấp hầu kiếm được việc làm vừa ý, hoặc ít nhất phải có một điểm tựa.
Sherlock, you need to fall on your back.
Sherlock, anh cần ngã ra sau lưng.
These clouds reflect and scatter about 90% of the sunlight that falls on them back into space, and prevent visual observation of Venus's surface.
Những đám mây này phản xạ và tán xạ khoảng 90% ánh sáng Mặt Trời đẩy ngược chúng vào không gian vũ trụ, và ngăn cản các nhà khoa học quan sát bề mặt hành tinh này.
The first—Point 343—was taken at 05:00, but the force occupying Point 366 had to fall back after running low on ammunition.
Cao điểm đầu tiên là 343 bị chiếm vào lúc 5h, nhưng lực lượng chiếm đóng cứ điểm 366 đã phải rút về do thiếu hụt đạn dược.
She completed her conversion that fall, and on 14 October was placed back in full commission.
Nó hoàn tất các công việc cải tạo vào mùa Thu năm đó, và vào ngày 14 tháng 10, được đưa trở lại hoạt động thường trực.
30: French forces on the French-German border fall back to the Maginot Line in anticipation of a German invasion.
30: Các lực lượng Pháp trên biên giới Pháp-Đức lui về phòng tuyến Maginot để chờ đợi một cuộc tiến công của quân Đức.
Instead of taking off, she falls back and she grabs Paula Radcliffe, and says, " Come on.
Thay vì đi tắt, cô ngã xuống, tóm lấy khuỷu tay Paula Radcliffe, và nói, " Thôi nào.
Instead of taking off, she falls back and she grabs Paula Radcliffe, and says, "Come on.
Thay vì đi tắt, cô ngã xuống, tóm lấy khuỷu tay Paula Radcliffe, và nói,"Thôi nào.
"Weirdmageddon 3: Take Back The Falls" was first broadcast on February 15, 2016 on Disney XD, and was watched by 2.47 million households in the United States.
"Weirdmageddon 3: Take Back The Falls" lần đầu chiếu trên kênh Disney XD vào 15 tháng 2 năm 2016, và được theo dõi bởi 2.47 triệu lượt xem ở Mỹ.
But I've got a plan of my own to fall back on.
Nhưng tôi đã có một kế hoạch cho riêng mình.
When making decisions, some people fall back on the adage, “Let your conscience be your guide.”
Khi quyết định việc gì, một số người dùng câu cách ngôn: “Hãy để lương tâm bạn hướng dẫn”.
But unlike Daisy, Lily wasn't financially secure, nor did she have a career to fall back on.
Tuy nhiên, khác với Daisy, Lily không được đảm bảo an toàn về tài chính, cũng như chẳng có nghề nghiệp để dựa vào.
You want me to fall back on Yenbo.
Anh muốn tôi rút về Yenbo.
“Lots of people fall back on ‘I was blinded by love,’” says the book The Case Against Divorce.
Một cuốn sách về hôn nhân và ly dị (The Case Against Divorce) nói: “Nhiều người bắt đầu đổ thừa ‘tình yêu đã làm mình mù quáng’”.
This forced Bragg to fall back into northern Georgia, abandoning the important railroad hub of Chattanooga on September 8.
Binh đoàn của Bragg buộc phải rút về miền bắc Georgia, bỏ các trung tâm đường sắt quan trọng của Chattanooga.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fall back on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.