respectfully trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ respectfully trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ respectfully trong Tiếng Anh.

Từ respectfully trong Tiếng Anh có nghĩa là một cách lễ phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ respectfully

một cách lễ phép

adverb

Have publisher respectfully ask question that will lay foundation for return visit.
Hãy dặn người công bố đặt câu hỏi cho chủ nhà một cách lễ phép để đặt nền tảng cho sự thăm lại.

Xem thêm ví dụ

We respectfully request a transfer to the Butterfly Room.
Chúng tôi xin được yêu cầu chuyển sang phòng Bươm Bướm.
I respectfully request you delay the assault
Hoa Đà khẩn thích không nên xuất binh.
How appropriate that Jehovah’s modern-day worshippers respectfully listen to the instructions they receive at Christian gatherings, including large conventions!
Thật thích hợp biết bao khi những người thờ phượng Đức Giê-hô-va thời nay tôn trọng lắng nghe lời hướng dẫn tại các buổi họp của tín đồ Đấng Christ, kể cả các hội nghị!
Respectfully -- but it is so -- " " If you don't shut up I shall twist your wrist again, " said the Invisible Man.
Kính - nhưng nó là như vậy - " Nếu bạn không đóng cửa lên tôi sẽ xoay của bạn cổ tay một lần nữa, " Invisible Man.
Therefore, we respectfully and willingly obey Christ’s command to ‘go and make disciples.’
Vì vậy, chúng ta tôn trọng và sẵn sàng tuân theo mệnh lệnh của Đấng Christ là đi đào tạo môn đồ.
I respectfully submit that finding Gibson and his solar cell data is even more important than ever.
tôi muốn nói là việc tìm kiếm Gibson và những dữ liệu về tế bào mặt trời của hắn...
Respectfully but firmly they tell Nebuchadnezzar that their decision to serve Jehovah is not negotiable. —Daniel 1:6; 3:17, 18.
Họ kính cẩn thưa với vua Nê-bu-cát-nết-xa nhưng kiên quyết nói rằng họ chỉ thờ phượng Đức Giê-hô-va và điều này không lay chuyển.—Đa-ni-ên 1:6; 3:17, 18.
MY PARENTS: If still a minor, am I obedient to my parents —answering respectfully, doing assigned chores, coming home at whatever time they set, avoiding associations and activities that they warn against?
CHA MẸ: Nếu còn là vị thành niên, tôi có vâng lời cha mẹ—trả lời cách kính trọng, làm những gì cha mẹ sai bảo, về nhà theo giờ đã định, tránh bạn xấu và những điều cha mẹ cấm không?
Well I'd like to respectfully submit that broccoli green might then be the new blue.
Chúng tôi muốn nói ngược lại rằng màu xanh lá cây của bông cải xanh có thể là màu xanh dương mới.
Respectfully quoted.
Lưu Biểu bằng lòng.
If we are asked to leave, we should respectfully comply.
Nếu người đề nghị chúng ta đi, chúng ta nên tôn trọng cáo lui.
(1 Peter 3:15) When a Christian respectfully explains his Bible-based stand in advance, his relatives are usually more inclined to respect his beliefs and less inclined to use threats and intimidation.
Khi tín đồ đấng Christ lễ phép giải thích trước lập trường của mình dựa theo Kinh-thánh, thì người thân thường thường sẵn lòng tôn trọng tín ngưỡng của người đó và không dùng lời hăm dọa.
As you read the Bible accounts involving Ruth and Naomi, David and Jonathan, and Paul and Timothy, you will notice that good friends speak freely but respectfully to each other.
Khi đọc những lời tường thuật về Ru-tơ và Na-ô-mi, Đa-vít và Giô-na-than hay Phao-lô và Ti-mô-thê, chúng ta nhận thấy những người bạn thân nói thật lòng nhưng vẫn tôn trọng nhau.
How can you communicate respectfully?
Làm sao bạn có thể nói chuyện cách tôn trọng?
Every householder we met listened respectfully to our message and accepted Bible literature.
Mỗi người chúng tôi gặp đều tôn trọng lắng nghe thông điệp và nhận sách báo nói về Kinh Thánh.
The idea is to respectfully gather as much information as possible by first offering information about yourself.
Vấn đề ở đây là làm sao để có càng nhiều thông tin càng tốt bằng cách trước hết cung cấp những thông tin của bản thân.
Respectfully, death was your decree.
Cái chết là lệnh ông đưa ra.
The challenger stands with a loosened sarong around him and respectfully invites the other man to step into the sarong.
Người thách thức sẽ đứng với một “sarong” được nới lỏng xung quanh anh ta và mời một cách lịch sự đối thủ của mình bước vào trong bộ “sarong”.
14 Like Jesus, ask questions kindly and respectfully.
14 Giống như Chúa Giê-su, hãy đặt những câu hỏi một cách tế nhịtôn trọng.
We respectfully request that our public school officials and others let us have this one evening a week to carry forward this important and traditional program.
Chúng tôi xin phép yêu cầu các viên chức trường học công cộng và những người khác để cho chúng tôi có được buổi tối này trong một tuần để xúc tiến chương trình quan trọng và theo truyền thống này.
If your parents’ fights are frequent and intense, respectfully suggest that they seek help.
Nếu cha mẹ thường xuyên cãi nhau kịch liệt, bạn hãy lễ phép đề nghị họ tìm sự giúp đỡ.
Should not a child, therefore, respectfully accept the discipline of his father?
Vậy chẳng phải một em trẻ nên chấp nhận sự khuyên dạy của cha với lòng tôn kính hay sao?
Sometimes I later realize that the wrong was not that serious anyway, and then I’m more inclined to speak respectfully.” —Bible principle: Proverbs 19:11.
Sau đó, đôi khi tôi nhận ra lỗi lầm của người kia không đến nỗi nghiêm trọng và cảm thấy dễ nói chuyện một cách tôn trọng”.—Nguyên tắc Kinh Thánh: Châm-ngôn 19:11.
Biopolymers occur within a respectfully natural environment, or without human intervention.
Polyme sinh học xảy ra trong một môi trường tự nhiên, hoặc không có sự can thiệp của con người.
You might want to approach that parent and respectfully explain how the comparisons make you feel.
Nếu thế, bạn có thể lễ phép nói cho cha mẹ biết cảm xúc của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ respectfully trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.