respiratory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ respiratory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ respiratory trong Tiếng Anh.

Từ respiratory trong Tiếng Anh có nghĩa là hô hấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ respiratory

hô hấp

verb

And the beginnings of the digestive and respiratory systems are forming , too .
Hệ hô hấp và tiêu hoá cũng bắt đầu được hình thành .

Xem thêm ví dụ

Houssay's worked in many fields of physiology, such as the nervous, digestive, respiratory and circulatory systems, but his main contribution, which was recognized by the Nobel Prize in Physiology or Medicine of 1947, was on the experimental investigation of the role of the anterior hypophysis gland in the metabolism of carbohydrates, particularly in diabetes mellitus.
Houssay đã làm việc trong nhiều lãnh vực Sinh học, như các hệ thống thần kinh, tiêu hóa, hô hấp và tuần hoàn, tuy nhiên đóng góp chính của ông - đóng góp được giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1947 nhìn nhận - là lãnh vực nghiên cứu thực nghiệm vai trò của tuyến yên trong việc trao đổi chất carbohydrate, đặc biệt trong bệnh tiểu đường.
The inhalation or exposure to hot gaseous products of combustion can cause serious respiratory complications.
Hít phải hoặc tiếp xúc với các sản phẩm khí nóng của quá trình đốt cháy có thể gây ra các biến chứng nghiêm trọng về hô hấp.
The respiratory alkalosis leads to changes in the way the nervous system fires and leads to the paresthesia, dizziness, and perceptual changes that often accompany this condition.
Nhiễm kiềm hô hấp dẫn đến những thay đổi trong cách hệ thống thần kinh bốc cháy và dẫn đến dị cảm, chóng mặt và thay đổi nhận thức thường đi kèm với tình trạng này.
Many mammals (including domestic cats and dogs) and birds harbor it as part of their normal respiratory microbiota.
Nhiều động vật có vú (bao gồm cả mèo và chó nuôi trong nhà) và các loài chim nuôi dưỡng loài khuẩn này như một phần của hệ vi sinh vật đường hô hấp bình thường của chúng.
As elucidated by Alfred Sommer, even mild, subclinical deficiency can also be a problem, as it may increase children's risk of developing respiratory and diarrheal infections, decrease growth rate, slow bone development, and decrease likelihood of survival from serious illness.
Như được làm sáng tỏ bởi Alfred Sommer, ngay cả khi tình trạng nhẹ, thiếu về cận lâm sàng cũng là một vấn đề, bởi vì có thể sẽ làm tăng nguy cơ trẻ em bị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu chảy, giảm tốc độ tăng trưởng, chậm phát triển xương và rất có thể làm giảm khả năng sống sau mắc bệnh nặng.
And the beginnings of the digestive and respiratory systems are forming , too .
Hệ hô hấp và tiêu hoá cũng bắt đầu được hình thành .
The consequent rise in CO2 tension and drop in pH result in stimulation of the respiratory centre in the brain which eventually cannot be overcome voluntarily.
Hậu quả là lượng CO2 tăng lên và giảm pH dẫn đến sự kích thích trung tâm hô hấp trong não mà cuối cùng không thể vượt qua được với chủ ý.
By maintaining a calm disposition, we are spared the many illnesses that often are stress-related, such as elevated blood pressure, headaches, and respiratory problems.
Khi giữ tâm thần bình tịnh, chúng ta tránh được nhiều bệnh do sự căng thẳng gây ra như huyết áp cao, nhức đầu và vấn đề hô hấp.
Paralysis of respiratory muscles will lead to death in a considerably shorter time.
Việc tê liệt các cơ hô hấp sẽ dẫn đến tử vong trong một thời gian ngắn hơn đáng kể.
She goes into respiratory failure and dies eight days later.
Cô ấy sau đó bị suy hô hấp và qua đời tám ngày sau.
Or, even better, let's just take people right out of the emergency room -- undefined, community-acquired respiratory tract infections.
Hay thậm chí tốt hơn, hãy cùng đưa người ra phòng cấp cứu việc lây nhiếm qua đường hô hấp, dễ lan rộng ra cộng đồng và chưa xác định.
Dozens are being treated for burns and respiratory problems after a gas cloud hit villages with even greater force than the previous eruptions .
Rất nhiều người được điều trị do bị phỏng và ngạt thở sau khi một đám mây khí ụp xuống các ngôi làng với sức mạnh thậm chí còn lớn hơn so với các lần bùng nổ trước .
Severe mold allergy could cause liver failure, respiratory arrest, and encephalopathy.
Nhiều loại nấm mốc dị ứng có thể gây suy gan suy hô hấp và bệnh não.
Recent research indicates that at cool temperatures the outer membrane of a virus becomes a protective gel that prolongs the survival of the virus in the air but then melts in the higher temperatures of the human respiratory tract, causing infection.
Một nghiên cứu gần đây cho thấy ở nhiệt độ thấp, màng ngoài của vi-rút trở thành một chất keo bảo vệ, giữ cho vi-rút sống lâu hơn trong không khí và sẽ tan ra ở nhiệt độ cao hơn trong hệ hô hấp của con người, gây ra bệnh.
Early reports compared the virus to severe acute respiratory syndrome (SARS), and it has been referred to as Saudi Arabia's SARS-like virus.
Các báo cáo ban đầu so sánh víu này với hội chứng hô hấp cấp (SARS), và nó đã được gọi là víu giống như SARS của Saudi Arabia.
Children are particularly at risk due to the immaturity of their respiratory organ systems.
Trẻ em đặc biệt có nguy cơ do sự non trẻ của hệ thống hô hấp của cơ thể.
Key characters of this group include an operculum and a single pair of respiratory openings, features which were lost or modified in some later representatives.
Các đặc trưng cơ bản của nhóm này bao gồm một nắp mang và một cặp lỗ thở, những đặc điểm đã bị mất đi hay bị biến đổi ở một số đại diện xuất hiện muộn.
As of 7 October 2015, more than 140,000 Indonesians have reported respiratory illnesses in the haze-affected areas.
Tính đến ngày 07 Tháng 10 năm 2015, hơn 140.000 người Indonesia đã được báo cáo bị các bệnh đường hô hấp trong các khu vực ảnh bị ảnh hưởng của mây mù.
Apple co-founder Steve Jobs died of respiratory arrest linked to the spread of his pancreatic cancer , his death certificate has revealed .
Người đồng sáng lập Steve Jobs chết vì nghẹt thở do ung thư tuyến tuỵ di căn , điều này được tiết lộ trong giấy khai tử của ông .
Minister Trieu also highlighted the medical sector 's success in preventing and controlling many fatal diseases and epidemics such as acute diarrhea , malaria , the severe acute respiratory syndrome ( SARS ) and Influenza A ( H5N1 ) .
Bộ trưởng Triệu cũng nhấn mạnh thành công của ngành y tế trong việc phòng chống và khống chế nhiều căn bệnh và dịch bệnh chết người như chứng tiêu chảy cấp , sốt rét , hội chứng viêm đường hô hấp cấp ( SARS ) và cúm A ( H5N1 ) .
And air quality and air pollutants have a huge impact on the lung health of asthmatic patients, anyone with a respiratory disorder and really all of us in general.
Và chất lượng không khí cũng như các chất gây ô nhiễm không khí tác động rất lớn tới sức khỏe phổi của bệnh nhân hen, tới bất kỳ ai bị rối loạn hô hấp, và thực sự thì là tới tất cả chúng ta nói chung.
The human health effects of poor air quality are far reaching, but principally affect the body's respiratory system and the cardiovascular system.
Tác động của sức khoẻ con người đến chất lượng không khí nghèo nàn là rất lớn, nhưng chủ yếu ảnh hưởng đến hệ thống hô hấp và hệ thống tim mạch.
For instance, experiments have shown that individual fish removed from a school will have a higher respiratory rate than those found in the school.
Ví dụ, các thí nghiệm đã chỉ ra rằng những con cá bị loại bỏ khỏi một khối cầu cá sẽ có tỷ lệ hô hấp cao hơn so với những con được tìm thấy trong khối cầu.
Since extremely high humidity is associated with increased mold growth, allergic responses, and respiratory responses, the presence of additional moisture from houseplants may not be desirable in all indoor settings if watering is done inappropriately.
Vì độ ẩm cao thường đi cùng với sự phát triển của mốc, phản ứng dị ứng, và phản ứng hô hấp, sự hiện diện của độ ẩm tăng thêm từ những thực vật trong nhà có lẽ là không được mong muốn ở tất cả các căn nhà.
When any one of the following three occurs within minutes or hours of exposure to an allergen there is a high likelihood of anaphylaxis: Involvement of the skin or mucosal tissue plus either respiratory difficulty or a low blood pressure causing symptoms Two or more of the following symptoms after a likely contact with an allergen: a.
Khi một trong ba trường hợp sau xảy ra trong vòng vài phút hoặc vài giờ tiếp xúc với chất gây dị ứng, có thể xảy ra sốc phản vệ cao: Sự tham gia của da hoặc niêm mạc mô cộng với hô hấp khó khăn hoặc thấp huyết áp gây ra các triệu chứng Hai hoặc nhiều triệu chứng sau đây sau khi tiếp xúc với dị ứng: a.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ respiratory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.