pedir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pedir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pedir trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pedir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cầu xin, hỏi, chất vấn, gọi món. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pedir
cầu xinverb Será que oraram para que a perseguição acabasse, ou pediram algo diferente? Có phải họ cầu xin đừng bị bắt bớ nữa, hay cầu xin gì? |
hỏiverb Todos sempre me pedem isso. Mọi người luôn hỏi tôi về điều đó. |
chất vấnverb Houve um pedido de entrevista da TIME, uma mensagem de voz sobre um fundo de homenagem. Có một chất vấn từ tờ Time, một thư thoại về một quỹ tưởng niệm nào đó. |
gọi mónverb Se Felder pediu o pombo, quem pediu a codorna? Nếu Felder gọi món bồ câu, thì ai gọi món cúc nào? |
Xem thêm ví dụ
podemos pedir ao juiz. chúng tôi có thể đề nghị. |
Você pode pedir a seus alunos que escrevam Serei fiel a Deus em todas as situações em suas escrituras, ao lado de Mosias 17:9–12. Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12. |
Há tantos Mestres na rua Dojo que bastaria pedir que aceitaram Có rất nhiều sư phụ ở phố Võ Quán.Cứ hỏi # trong số họ đi là được thôi |
O ministro enforcado, bem ali, espancado até a morte por pedir uma nova igreja. Linh mục treo cổ, ngay tại đó đánh đến chết vì đòi hỏi một nhà thờ mới. |
Ouça, quero pedir desculpas por dizer que seu método é idiota. Tớ muốn xin lỗi vì nói phương pháp của cậu ngu ngốc. |
Pode pedir-lhe que me ligue? Ông có thể bảo ông ấy gọi lại cho tôi được không? |
Elas pensavam que podiam fazer as duas coisas — manter a paz com Baal por meio de seus rituais repugnantes e ao mesmo tempo pedir favores a Jeová Deus. Họ nghĩ họ có thể thờ cả hai—vừa thực hiện những nghi lễ ghê tởm để Ba-anh nguôi giận, vừa cầu xin Đức Chúa Trời giúp đỡ. |
Você pode pedir a cada aluno que prepare uma breve lição sobre o trabalho do Profeta Joseph Smith e de como isso nos afeta atualmente. Các anh chị em có thể muốn yêu cầu mỗi học sinh chuẩn bị một bài học ngắn về công việc của Tiên Tri Joseph Smith và công việc này ảnh hưởng đến chúng ta ngày nay như thế nào. |
Não tens de pedir. Anh không cần phải vậy. |
Contudo, poderá pedir aos ouvintes que observem, na leitura do texto, que orientação se pode extrair dele para lidar com a situação. Tuy nhiên, bạn có thể yêu cầu cử tọa suy nghĩ, trong lúc bạn đọc câu Kinh Thánh, để xem câu ấy cho họ sự hướng dẫn nào giúp họ xử lý tình huống. |
Você pode pedir a alguns alunos que compartilhem o discurso que prepararam. Các anh chị em có thể yêu cầu một vài học sinh chia sẻ những bài nói chuyện họ đã chuẩn bị. |
o Pedir a eles para ajudá-lo a ser responsável. o Nhờ họ giúp đỡ anh/chị để trở nên có trách nhiệm. |
Vou pedir para reduzirem os analgésicos. Em sẽ bảo họ giảm liều thuốc giảm đau. |
Estou a pedir-te para também o fazeres. Anh yêu cầu em cũng làm vậy. |
No entanto, Jesus também disse: “Persisti em pedir, e dar-se-vos-á.” Nhưng Chúa Giê-su cũng nói: “Hãy xin, sẽ được”. |
Estão dispostos a pedir perdão e a perdoar se tiverem ofendido a pessoa amada. Họ sẵn lòng xin lỗi và xin được tha thứ nếu họ làm tổn thương người mà họ yêu thương. |
Eu estava quase à beira da adolescência e começava a tirar biscoitos da lata sem pedir. Rồi tôi bắt đầu bước vào tuổi vị thành niên, tôi bắt đầu lấy bánh trong hộp mà không xin phép. |
Não pedir agora seria grosseria. Nếu giờ tôi không gọi gì, thì thật thô lỗ. |
Ela podia pedir qualquer uma delas, e éramos capazes de recitá-la de cor. Bà có thể nói bất cứ số của tín điều nào và chúng tôi có thể đọc tín điều đó cho bà nghe. |
Rick, sei o que estou a pedir. Rick, tôi biết mình muốn gì. |
(Para ajudá-los a responder à primeira pergunta, você pode pedir-lhes que leiam Doutrina e Convênios 137:7–10. (Để giúp họ trả lời câu hỏi thứ nhất, các anh chị em có thể muốn yêu cầu họ đọc Giáo Lý và Giao Ước 137:7–10. |
Pensei, já que vou pedir 4, por que não 5. Tôi vừa nhận ra là nếu tôi hỏi vay 4000 thì có lẽ tôi nên vay luôn 5000. |
Por exemplo, antes da aula você poderia pedir a um membro da classe ou a um membro auxiliar de sua presidência para organizar a classe e preparar os equipamentos áudiovisuais, para que tenha mais tempo de cumprimentar os alunos enquanto eles entram na sala. Ví dụ, trước khi đến lớp, các anh chị em có thể yêu cầu một học viên hoặc một thành viên trong chủ tịch đoàn tổ chức bổ trợ của mình sắp xếp lớp học của các anh chị em và chuẩn bị thiết bị nghe nhìn để các anh chị em sẽ có nhiều thời gian hơn để chào đón các học viên khi họ bước vào phòng. |
Eu também queria ser batizada, e continuava a insistir nisso com mamãe, até ela pedir que uma Testemunha, um homem mais idoso, falasse comigo sobre isso. Tôi cũng muốn làm báp têm nữa, và tôi cứ đòi như thế cho đến khi mẹ nhờ một anh Nhân-chứng lớn tuổi đến nói chuyện với tôi. |
Cada pessoa só pode pedir por um. Mỗi người chỉ được quyền nhận một người. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pedir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pedir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.