divórcio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ divórcio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ divórcio trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ divórcio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là 離婚, ly hôn, Ly hôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ divórcio
離婚noun |
ly hônnoun Há uns anos, implementaram um divórcio sem necessidade de razão que lixou mesmo as coisas. Vài năm trước ở đây bắt đầu có luật cấm ly hôn sai, đúng là điều tồi tệ. |
Ly hôn
O divórcio geralmente afeta mais os adolescentes do que as crianças. Ly hôn làm tổn thương con cái tuổi vị thành niên hơn là con còn nhỏ. |
Xem thêm ví dụ
(Gênesis 2:24; Malaquias 2:15, 16; Mateus 19:3-6; 1 Coríntios 7:39) Ele só permite o divórcio quando o marido ou a esposa comete adultério. Ngài chỉ cho phép ly dị khi một trong hai người phạm tội ngoại tình. |
Pode parecer que a sua vida toda se desintegrou ao sofrer um divórcio doloroso. Cả cuộc sống của bạn có thể dường như bị xáo trộn vì một cuộc ly hôn đau lòng. |
Seu casamento com Hodges durou de 1958 até o divórcio em 1976. Bà kết hôn với Roy Hodges từ năm 1958 và ly dị năm 1976. |
De acordo com a Bíblia, a infidelidade é base para o divórcio. — Mateus 19:9. Kinh Thánh cho phép ly dị khi một trong hai người phạm tội gian dâm.—Ma-thi-ơ 19:9. |
Não concordo com o divórcio. Anh có đồng ý li dị đâu. |
Ansiosos quanto ao futuro, alguns que se divorciam têm bastante dificuldade para recuperar o equilíbrio — mesmo anos depois do divórcio. Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn. |
Nenhum escândalo amoroso ou divórcio? Không có xì-căng-đan tình ái hay ly hôn gì sao? |
A realidade é que tendências tais como mães solteiras, crescentes índices de divórcio [e] famílias menores . . . são observadas no mundo inteiro.” Trên thực tế thì khắp thế giới đang có những xu hướng như cảnh không chồng mà có con, tỉ lệ ly dị gia tăng [và] gia đình có ít người”. |
Um dia, Pricilla, uma amiga querida de Jerry, compartilhou com ele a dor que sentia por causa da morte do filho dela ao nascer e por um sofrido divórcio que ocorrera logo depois. Một ngày nọ, người bạn thân của Jerry là Pricilla chia sẻ với ông nỗi đau đớn của bà về cái chết của đứa con của bà trong lúc sinh nở và vụ ly dị cay đắng xảy ra không lâu sau đó. |
Após disputas sobre as ambições políticas de seu marido, Wyman pediu o divórcio em 1948, sendo concluído em 1949. Sau các lần tranh cãi về tham vọng chính trị của Reagan, Wyman nộp đơn xin ly dị vào năm 1948; vụ ly dị chính thức hoàn tất vào năm 1949. |
Tal interrupção de comunicações significativas é citada em pesquisas como uma das principais causas do divórcio, ou então de “casamentos sem amor”. Sự khiếm-khuyết về liên-lạc mật-thiết này được nhấn mạnh trong nhiều cuộc khảo-cứu như thể một trong những lý-do chính của sự ly-dị hoặc “những hôn-nhân không có tình yêu”. |
1, 2. (a) Quão grande é o problema do divórcio no mundo de hoje? 1, 2. a) Nạn ly dị trầm trọng đến mức nào trên thế giới ngày nay? |
“O que mais prenunciou o divórcio foi a expressão facial de desprezo da parte do cônjuge, enquanto o outro se expressava.” “Một dấu hiệu giúp tiên đoán chính xác nhất việc ly dị là nét mặt biểu lộ sự khi dể người hôn phối khi người đó đang nói”. |
Do ponto de vista dos filhos, o divórcio é muito fácil. Từ góc nhìn của con cái, sự ly dị là quá dễ dàng. |
Por que o trem de amargura e sofrimento resultante do divórcio deve ser tão longo e ter tantos inocentes a bordo? Tại sao hậu quả đau lòng và khổ sở lại kéo dài lâu như vậy và ảnh hưởng đến rất nhiều người vô tội như thế? |
Em muitos países, metade dos casamentos acaba em divórcio. Tại nhiều nước, phân nửa tổng số các hôn nhân kết thúc trong ly dị. |
(Gálatas 6:7; Provérbios 19:3) A imoralidade produz doenças venéreas, abortos e divórcios. Phần lớn những sự đau khổ là do chính con người tự gây ra cho mình; họ gặt điều họ gieo (Ga-la-ti 6:7; Châm-ngôn 19:3). |
Is 50:1 — Por que Jeová perguntou aos israelitas: “Onde está o certificado de divórcio da sua mãe?” Ês 50:1—Tại sao Đức Giê-hô-va hỏi dân Y-sơ-ra-ên: “Chớ nào tờ để mà ta đã để mẹ các ngươi ra ở đâu?” |
(Mateus 19:9) Isso significa que, depois do ato de infidelidade, o cônjuge inocente tem o direito de decidir se continuará com o cônjuge infiel ou se pedirá o divórcio. Điều này có nghĩa là sau khi người vợ/chồng ngoại tình, người hôn phối vô tội có quyền quyết định ly dị hoặc tiếp tục chung sống với người phụ bạc ấy. |
Afinal, não faz muito tempo que não poucos especialistas defendiam o divórcio como solução rápida e fácil para um casamento infeliz. Thật ra thì cách đây không lâu, nhiều chuyên gia khuyến khích người ta ly dị để nhanh chóng và dễ dàng giải quyết một cuộc hôn nhân không hạnh phúc. |
Qual é a única base bíblica para o divórcio que deixa a pessoa livre para se casar de novo? Theo Kinh Thánh, lý do duy nhất cho phép ly dị và tái hôn là gì? |
A situação é tão séria no Japão, que até mesmo a Igreja Católica, famosa pela sua forte oposição ao divórcio, estabeleceu uma comissão especial para facilitar as coisas para seus adeptos divorciados e casados de novo. Ở Nhật, vấn đề này nghiêm trọng đến độ ngay cả nhà thờ Công giáo, dù nổi tiếng về lập trường cứng rắn chống ly dị, đã phải lập một ủy ban đặc biệt để làm dịu vấn đề cho những người ly dị và tái hôn trong đạo. |
Eu e minha esposa chegamos a nos separar três vezes, e a gente estava no processo de divórcio.” Vợ chồng tôi từng ly thân ba lần và đang làm thủ tục ly dị”. |
As crianças são as primeiras vítimas das leis atuais que permitem o chamado “divórcio sem causa”. Con cái là nạn nhân đầu tiên của luật pháp hiện hành mà đã cho phép điều gọi là “không ai có lỗi trong cuộc ly dị.” |
E o abrandamento das leis que regulam o rompimento de casamentos removeu a maior parte da vergonha anteriormente associada ao divórcio. Bên cạnh đó, luật pháp ngày càng nới lỏng các quy định về ly dị, khiến người ta không còn xấu hổ về vấn đề này như trước đây nữa. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ divórcio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới divórcio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.