pedra-pomes trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pedra-pomes trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pedra-pomes trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pedra-pomes trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là đá bọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pedra-pomes

đá bọt

noun

Xem thêm ví dụ

Em alguns casos, as bordas de cima e de baixo do rolo eram aparadas, alisadas com pedras-pomes e tingidas.
Một số cuộn sách có rìa trên và dưới được cắt tỉa, chà mịn bằng đá mài và được nhuộm.
Os vulcanólogos acreditam que a primeira explosão, que lançou pedra-pomes e cinzas sobre as duas cidades, provavelmente não impediu que os habitantes escapassem.
Các nhà nghiên cứu núi lửa tin rằng vụ nổ thứ nhất tuy làm nham thạch và tro đổ xuống như mưa trên hai thành phố, nhưng không đến nỗi khiến dân chúng không thể thoát ra được.
Uma camada muito importante é a pedra-pome AT (Aira-Tanzawa), que cobriu todo o Japão por volta de 21 a 22 mil anos atrás.
Một tầng đất quan trọng như thế là đá bọt AT (Aira-Tanzawa), bao phủ toàn bộ Nhật Bản khoảng 21.000-22.000 năm.
Daí, por volta da meia-noite, houve um estrondo, e uma avalanche de gases superaquecidos, pedra-pomes e rochas inundou Herculano, sufocando todos os moradores que haviam permanecido na cidade.
Thế là vào khoảng nửa đêm, một dung lượng khổng lồ khí cực nóng, cộng với nham thạchđá trút xuống Herculaneum, khiến toàn bộ dân cư còn lại trong thành phố đều chết ngộp.
No início, a actividade vulcânica era dominada por fluxos de cinza e lava andesítica, mudando para fluxos de pedra-pomes dacítica e depósitos entre 500 000 e 400 000 anos atrás.
Ban đầu, hoạt động bị chi phối bởi các dòng dung nham andesit và dòng tro chảy dày, thay đổi theo dòng chảy bùn dacitic và trầm tích rơi xuống từ 500.000 đến 400.000 năm trước.
Tal como acontece com a maioria dos outros vulcões na Cordilheira das Cascatas, o Monte Santa Helena é um grande cone eruptivo que consiste em rocha de lava com intercalações de cinzas, pedra-pomes e outros depósitos.
Cũng như hầu hết các núi lửa khác trong dãy Cascade, núii St. Helens có dạng hình nón phun trào lớn bao gồm dung nham xen kẽ với tro, đá bọt, và các trầm tích khác.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pedra-pomes trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.