pedofilia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pedofilia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pedofilia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pedofilia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ái nhi, Ái nhi, ài nhi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pedofilia
ái nhinoun |
Ái nhinoun (transtorno psiquiátrico em que um adulto ou adolescente mais velho sente uma atração sexual primária ou exclusiva por crianças pré-púberes) |
ài nhinoun |
Xem thêm ví dụ
O envolvimento da religião em guerras e terrorismo, e o fato de ela tolerar a pedofilia, tem levado até pessoas que costumam orar a dizer: “Não acredito em Deus.” Việc tôn giáo nhúng tay vào chiến tranh, khủng bố, và dung túng hành vi lạm dụng trẻ em đã làm những người cầu nguyện phải thốt lên: “Tôi không tin có Đức Chúa Trời”. |
A Grande Enciclopédia Delta Larousse define “pedofilia” como: “Interesse mórbido pelas crianças. . . . Perversão sexual em relação às crianças.” Cuốn Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary định nghĩa việc “hành dâm trẻ am” là “tình dục đồi trụy mà người ta chọn trẻ em làm đối tượng”. |
A pedofilia ou a prostituição. lạm dụng trẻ em hay gái điếm. |
A polícia invadiu e maior rede de pedofilia descoberto... desde anos. Vào sáng nay cảnh sát đã phát hiện một đường dây buôn người. |
O Google proíbe terminantemente a monetização de conteúdo relacionado a imagens de abuso sexual infantil ou pedofilia. Google nghiêm cấm việc kiếm tiền từ nội dung có liên quan đến hình ảnh xâm hại tình dục trẻ em hoặc ấu dâm. |
O artigo “Abominemos o que é iníquo”, em “A Sentinela” de 1.° de janeiro de 1997, parece enfocar a pedofilia. Bài “Hãy gớm sự dữ” trong “Tháp Canh” số ra ngày 1-1-1997 dường như nhấn mạnh đến việc hành dâm trẻ em (pedophilia). |
Tenho lidado com muitos casos de violência e pedofilia, bem como outros crimes graves. Tôi đã xét xử nhiều vụ bạo lực, tội ác và các vụ lạm dụng trẻ em cũng như những vụ phạm tội nghiêm trọng khác. |
Janey me acusa de pedofilia. Janey buộc tội tôi lừa tình. |
Um drama que se desenvolve ao redor de uma freira (Streep) que dirige uma escola católica no Bronx em 1964, e que encontra indícios de pedofilia praticada por um padre (Hoffman). Phim kể về một nữ tu nghiêm khắc (Streep), làm hiệu trưởng trong một ngôi trường Công giáo tại Bronx năm 1964, lúc cáo buộc một trường hợp lạm dụng tình dục trẻ em đối với một tu sĩ nổi tiếng (Hoffman). |
Há um ano o padre foi indiciado por pedofilia. 1 năm trước, mục sư bị buộc tội ấu dâm. |
Nos Países Baixos, os discursos favoráveis à pedofilia experimentariam um retrocesso. Ở Mỹ, các cuộc biểu tình chống đối Nixon lại có dịp bùng phát. |
Pedofilia se refere a qualquer conteúdo ou comportamento (imagens, textos, vídeos etc.) que ilustre, incentive ou promova a atração sexual de adultos por menores (isto é, com menos de 18 anos). Ấu dâm bao gồm mọi nội dung hoặc hành vi (hình ảnh, văn bản, video và các nội dung khác) mô tả, khuyến khích hoặc quảng bá ham muốn tình dục của người lớn đối với trẻ vị thành niên (tức là người dưới 18 tuổi). |
Não é verdade que clérigos da cristandade têm sido repetidamente denunciados pela mídia por casos de pedofilia e outras práticas corruptas? Chẳng phải phương tiện truyền thông đã thường xuyên tường thuật và vạch trần những trường hợp quấy nhiễu tình dục trẻ em và các thực hành đồi bại khác trong hàng giáo phẩm các đạo tự xưng hay sao? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pedofilia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pedofilia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.