me trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ me trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ me trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ me trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tôi, cho mình, me. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ me
tôipronoun Le he hablado en inglés, pero él no me entendía. Tôi đã nói với ông ấy bằng tiếng Anh, nhưng tôi đã không làm ông ấy hiểu tôi. |
cho mìnhpronoun Me compré esta máquina de hacer palomitas super rápida de regalo de Navidad. Tôi tự mua cho mình một chiếc máy làm bỏng ngô siêu tốc coi như quà Giáng sinh. |
menoun Papá, ¿recuerdas por qué me inscribiste en ese concurso? Dad, do you remember why you entered me in that pageant? |
Xem thêm ví dụ
Me pregunto qué mas saqué de ustedes. Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa. |
Anoche, me di cuenta que estaba pensando de manera equivocada sobre el caso de su esposa. tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông. |
Algunas veces incluso me quita el sueño en las noches. Thỉnh thoảng nó làm cha mất ngủ. |
¿Por qué no me lo dijiste? Vậy sao không cho em biết? |
La pregunta que me hacen con más frecuencia es: ¿Cómo haces que algo se vuelva viral? Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy? |
Y una mañana me desperté y me dije: "Daan, detente. Mỗi sáng tôi thức dậy, tự nhủ: "Daan, dừng lại. |
No me refiero a eso. Ý Cha không phải vậy. |
No olvides lo que me debes. Đừng quên là em nợ chị những gì. |
No me importa nada en lo que piense. Tôi chẳng đoán nổi đầu anh ta đang nghĩ gì nữa. |
Dios me debía un favor. Chúa nợ tôi một ân huệ. |
Tú eres el único amigo de este capítulo que me gustaría conservar. Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ. |
¿Cómo me encontró? Anh tìm ra tôi cách nào? |
Con su firma, me mandó a cavar alcantarillas, la única mujer entre un grupo de hombres”. Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.” |
No, me siento bien. cháu khỏe mà. |
No me escuchaste, hijo. Con không hiểu gì hết, con trai à. |
Obviamente, ella no sabía por qué yo estaba llorando; pero en ese momento me resolví a dejar de sentir pena por mí misma y seguir dando vueltas a pensamientos negativos. Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực. |
Usaré la corrupción en el corazón de su reino, y tal abundancia de oro me llevará hasta los aposentos del rey, incluso al rey mismo. Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn. |
Tu padre no me quería cuando nos casamos. Cha của con không yêu ta Khi chúng ta lấy nhau |
He pedido a cientos de mujeres jóvenes que me hablaran de sus “lugares santos”. Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi. |
¿Por qué me ha escogido? Sao ông lại chọn tôi? |
" Me encanta el amor ". 'I love love' |
Sólo tú podías acabar con la maldición que me impusieron los dioses. Chỉ có cậu mới có thể phá giải lời nguyền của các vị thần giáng lên người ta. |
Y cuando me invitan, siempre voy. Tôi luôn đến tham dự khi nhận được lời mời. |
Bueno, no me gusta su manera. Tôi không thích cách cư xử của cô ta. |
Me da la impresión que en todo esto del vampirismo hay un elemento muy fuerte de confusión sexual. Với tôi, có vẻ là, chuyện ma cà rồng này chứa một yếu tố có sức dụ hoặc rất lớn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ me trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới me
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.