caber trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caber trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caber trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ caber trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đi vào, vào, cầm, đến, kiềm chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caber
đi vào(enter) |
vào(enter) |
cầm(hold) |
đến(come in) |
kiềm chế(rule) |
Xem thêm ví dụ
¿Quién podía imaginarse hace apenas unos años que los libros canónicos y años de mensajes de las conferencias generales podrían caber en el bolsillo? Cách đây không lâu, ai có thể tưởng tượng nổi toàn bộ các tác phẩm tiêu chuẩn và các sứ điệp trong nhiều năm của đại hội trung ương sẽ nằm vừa vặn trong túi của các anh chị em? |
Tan pequeñas que pudieran caber en la palma de mi mano. đủ nhỏ để nó vừa với lòng bàn tay của tôi. |
Esta barra contiene la lista de pestañas abiertas. Pulse en una pestaña para activarla. Puede también usar un acceso rápido de teclado para navegar entre pestañas. El texto de la pestaña es el título de la página web abierta, sitúe el ratón sobre la pestaña para ver el título completo en caso de que esté truncado para caber en el tamaño de la pestaña Thanh này chứa danh sách của những thẻ đang mở. Nhấn vào một thẻ để đặt nó làm hiện thời. Có thể cấu hình hiển thị một nút đóng thay cho biểu tượng trang web ở góc trái của thẻ. Bạn cũng có thể dùng các phím nóng để di chuyển qua các thẻ. Chữ trên các thẻ là tiêu đề của trang web đang mở trong nó, đặt con chuột lên thẻ để xem tiêu đề đầy đủ khi nó bị cắt ngắn để tương ứng với kích thước thẻ |
No puede caber ninguna duda de que Daniel ‘fue hacia su fin’ en fidelidad y orando con fervor a Jehová todos los días. Không ai nghi ngờ việc Đa-ni-ên đã đi đến cuối đời mình một cách trung thành và việc ông cầu nguyện tha thiết với Đức Giê-hô-va mỗi ngày. |
Tenemos que hacerlo caber en un diminuto compartimiento que es un millón de veces más pequeño. Ta phải nhét vừa chúng vào một ngăn nhỏ hơn gấp triệu lần. |
Mark, va a caber perfectamente. Mark, sẽ vừa vặn ngon lành. |
También se utilizaron diferentes tipos de instrumentos como banjos en un primer momento, sólo la experimentación en diferentes estilos, hasta que llegó el momento en que podría caber la pista. Họ cũng đã sử dụng nhiều nhạc cụ khác nhau vào lúc đầu như đàn banjo, chỉ để thử nghiệm những kiểu nhạc khác nhau đến khi họ nghĩ ra được một thứ phù hợp với bài. |
Debió ser lo suficientemente pequeña como para romperse en el choque, y además tendría que caber dentro de la válvula del combustible de un Jeep. Nó phải đủ nhỏ để vỡ tan nát trong vụ tai nạn, và cũng phải vừa với van kiểm tra nhiên liệu của chiếc Jeep |
Mezcle mi caber, Langral. Té mẹ ông đi, Langral. |
Necesitará un Octavo Infierno para caber dentro. Cần nhiều hơn thế mới chứa nổi hắn. |
¡ Aquí no va a caber! Để ở đây không được! |
¡ No vamos a caber! Không lọt đâu. |
Yo le dije: "¿Cómo vas a caber en ella?" Tôi nói, "Vậy làm sao anh có thể sống vừa ở trên đó?" |
Bueno, la inyección misma, con esta pequeña aguja, es activada... por un control a distancia... lo suficientemente pequeño para caber en el látigo del jinete... o en su fuete. Thế này, ống thuốc, với 1 mũi kiêm nhỏ... được điều khiển từ xa... đủ nhỏ để nằm vừa trong 1 cây gậy jockey... hay 1 chiếc roi da. |
Se puede usar una nevera pequeña que pueda caber debajo del asiento. Có thể đem theo thức ăn đựng trong thùng giữ lạnh, đủ nhỏ hầu có thể để dưới ghế. |
¡ Tu brazo puede caber! Cánh tay cậu lọt mà. |
Todo Manhattan podría caber en la brecha que se ve en el horizonte. Bạn có thể để vừa hết Manhattan vào cái khe hỡ đó. |
Rehicimos el lado del edificio y reproporcionamos las ventanas para que pudiera caber dentro del espacio. Chúng tôi làm lại các phía của tòa nhà và điều chỉnh kích cỡ các cửa sổ để nó phù hợp với không gian. |
(Mateo 3:16, 17) En la mente de Juan no podía caber duda de que Jesús había sido enviado por Dios. Trong tâm trí của Giăng không còn mảy may nghi ngờ nào nữa về việc Giê-su đã được Đức Chúa Trời sai đến. |
Puedo caber ahí dentro. Em có thể vào đó. |
Yo le dije: " ¿Cómo vas a caber en ella? " Tôi nói, " Vậy làm sao anh có thể sống vừa ở trên đó? " |
Revisé cada callejón donde pudiera caber un auto... a 5 minutos de Lauriston Gardens. donde se pudiera arrojar algo grande sin ser visto. Tôi đã kiểm tra mỗi con phố trong bán kính 5 phút xe chạy từ Lauriston Gardens,'và mọi nơi anh có thể xử lí một đối tượng cồng kềnh mà không bị để ý. |
Pero esto es lo queda: la emoción sin fin de ser parte de algo que es tan grande, que difícilmente puede caber en tu cabeza y la promesa de que tal vez puedes cambiar el mundo. Nhưng đây là những gì còn lại: không bao giờ mất đi sự xúc động khi góp phần vào một điều gì đó rất lớn, rất khó để nhìn hết được nó, và mong rằng nó có thể thay đổi thế giới. |
No, es demasiado apretado, no vamos a caber. Đừng, hẹp quá, không vừa đâu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caber trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới caber
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.