figurar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ figurar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ figurar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ figurar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tỏ ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ figurar

tỏ ra

verb

Xem thêm ví dụ

No debe figurar nada por escrito.
Không một ghi chép nào được giữ lại.
De todas maneras, ya ha estado usted allí, y se lo puede figurar.
Tuy nhiên anh đã ở dưới ấy và anh có thể tự hình dung ra.
Entre las respuestas puede figurar lo siguiente:
Các câu trả lời của họ có thể bao gồm những điều sau đây:
Una vez que añadas esta lista a tus campañas, también figurará en la pestaña "Audiencias", que se encuentra dentro de la pestaña principal "Campañas".
Sau khi bạn thêm danh sách này vào các chiến dịch của mình, danh sách này cũng sẽ xuất hiện trên tab "Đối tượng", trong tab "Chiến dịch" chính.
● Derecho a figurar entre los primeros en recibir protección y socorro en toda circunstancia.
● Quyền ở trong số những người được bảo vệ và cứu tế trước tiên trong mọi hoàn cảnh.
Esa información suele figurar en las fichas.
Điều này thường được ghi trong hồ sơ.
Para conseguir la insignia de fotógrafo de confianza y figurar en nuestro índice de profesionales disponibles, rellena el formulario que recibirás por correo electrónico y activa la opción correspondiente.
Để nhận được huy hiệu đáng tin cậy và được liệt kê trên chỉ mục cho thuê, hãy điền vào biểu mẫu gửi qua email cho bạn và bật cài đặt cho thuê.
En dichos conciertos podría figurar él mismo como el violinista estrella.
Những buổi hòa nhac như vậy sẽ có ông là ngôi sao violin.
Tras haber disuelto la banda, en 1970 formó una versión nueva de The Mothers que incluía a Ian Underwood, Jeff Simmons, George Duke, Aynsley Dunbar y los cantantes Mark Volman y Howard Kaylan (anteriormente de The Turtles, pero quienes por razones contractuales debían figurar en los créditos como the Phlorescent Leech & Eddie).
Năm 1970, ông lập nên một phiên bản mới của the Mothers gồm Ian Underwood, Jeff Simmons, George Duke, Aynsley Dunbar, hai ca sĩ Mark Volman và Howard Kaylan (của the Turtles, vì lý do hợp đồng mà phải làm việc dưới tên the Phlorescent Leech & Eddie).
Por lo tanto, mientras viva valoraré como un tesoro la esperanza de figurar entre los que no morirán nunca. (Juan 11:26.)
Do đó, ngày nào tôi còn sống, tôi sẽ quý trọng triển vọng được có mặt trong số những người sẽ không bao giờ phải chết (Giăng 11:26).
En los formularios 1099 y 1042-S, "XXVI Holdings Inc." figurará en la sección donde se debe especificar el agente pagador o de retención, y su FEIN aparecerá en el recuadro correspondiente a dicho número.
"XXVI Holdings Inc." sẽ được liệt kê trong hộp đại lý thanh toán/giữ lại của Biểu mẫu 1099 và 1042-S và FEIN sẽ được liệt kê trong hộp FEIN thích hợp.
En julio de 1963 Columbia publicó el sencillo "At Night" b/w "Clown Town", al cual Billboard le dedicó una excelente reseña pero que no pudo figurar en las listas de éxitos.
Columbia phát hành đĩa đơn "At Night" b / w "Clown Town" vào tháng 7 năm 1963, mà Billboard đánh giá xuất sắc nhưng vẫn không thành công.
3 Para figurar entre los que disfrutan de esa preciada relación con Jehová Dios, tenemos que dedicarnos a él y simbolizarlo públicamente mediante el bautismo en agua.
3 Muốn có mặt trong vòng những người có mối quan hệ quý báu với Đức Chúa Trời, một người phải dâng mình cho Đức Giê-hô-va và biểu trưng điều đó bằng cách làm báp têm dưới nước.
En lugar de eso, cada propietario tendrá sus propios recursos de participación en composiciones. en los que solo figurará la información sobre metadatos y propiedad que haya facilitado un único partner.
Thay vào đó, mỗi chủ sở hữu sẽ có nội dung "Phần sở hữu trong bản sáng tác" của riêng mình.
No puede descartarse la posibilidad de que aquella mujer, arrepentida y llena de gratitud, figurara entre ellas y emprendiera una vida piadosa con una conciencia limpia, un renovado sentido de propósito y un amor a Dios mucho más intenso (Lucas 8:1-3).
Có thể người đàn bà biết ăn năn và biết ơn ấy có mặt ở giữa họ, bắt đầu một lối sống tin kính với một lương tâm trong sạch, một mục đích đổi mới và một lòng yêu thương sâu đậm hơn đối với Đức Chúa Trời.—Lu-ca 8:1-3.
Probablemente por un error administrativo o simplemente porque no debía figurar.
Có lẽ là lỗi giấy tờ thôi, mà cũng có thể họ không ghi ra.
""" En realidad, James era de la creencia de que cuanto menos figurara por escrito, mejor."
Thực ra, James tin rằng càng ít ghi chép càng tốt.
Entre las respuestas debería figurar lo siguiente:
Những câu trả lời của họ nên bao gồm những điều sau đây:
El número de teléfono del anuncio debe figurar en el sitio web que aparece en el anuncio.
Số điện thoại trong quảng cáo của bạn phải xuất hiện trên trang web được nêu trong quảng cáo của bạn.
El logotipo ya debería figurar en tu cuenta de Merchant Center.
(Bạn nên thiết lập sẵn biểu trưng này trong tài khoản Merchant Center của bạn).
Para quienes preguntan si «Ritmo de la Noche», por The Sacados, debiera figurar en los créditos, la respuesta es "no".
Đối với những người khác có thắc mắc rằng liệu "Ritmo de la Noche" của The Sacados có nên được ghi chú vào không thì câu trả lời là "không".
Tendría que figurar allí.
Và nếu ông ấy có thể nói với ai đó... thì có thể ông ấy muốn nói với chúng tôi.
Tiene que figurar en esta lista.
Đây là vụ án của ông, ngay đây.
Lo que aquellos judíos de Judea y de Jerusalén no pudieron aceptar fue el que aquel ex carpintero no fuera un teólogo, por lo cual les parecía que no podía figurar entre los escribas, los fariseos ni los saduceos de su nación.
Những người Do-thái miền Giu-đê và Giê-ru-sa-lem không chấp nhận Giê-su vì người trước kia đã làm nghề thợ mộc này không phải là một nhà thần học và không thể nào được sắp hạng với các thầy thông giáo, các người Pha-ri-si và Sa-đu-sê của nước Do-thái.
Para las empresas estadounidenses que sean entidades transparentes: al completar su formulario de impuestos W9, en la línea del nombre debe figurar el nombre de la persona o entidad que completa una declaración de impuestos para la empresa.
Đối với doanh nghiệp Hoa Kỳ không phải pháp nhân được bỏ qua: khi hoàn tất biểu mẫu thuế W9 của mình, dòng tên đầu tiên cần điền tên người hoặc pháp nhân nộp tờ khai thuế cho doanh nghiệp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ figurar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.