left out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ left out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ left out trong Tiếng Anh.
Từ left out trong Tiếng Anh có các nghĩa là không kể, bị loại trừ, kẻ bị thải, bị bỏ sót, người sót tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ left out
không kể
|
bị loại trừ
|
kẻ bị thải
|
bị bỏ sót
|
người sót tên
|
Xem thêm ví dụ
You left out the stupid part. Cậu quên một chuyện ngớ ngẩn nữa đấy. |
Did you forget about your fellow Irishmen left out in the field? Anh đã quên mấy anh bạn Ireland ở ngoài kia rồi ư? |
You left out a key piece of information, didn't you? Ông đã bỏ ra một mẩu thông tin chính yếu, phải không? |
3 Young people were not left out last spring. 3 Những người trẻ cũng đã góp mặt vào mùa xuân năm ngoái. |
Admittedly, I've left out a few details. Phải công nhận, tôi đã bỏ qua một vài chi tiết. |
If you left out a continuity RlMM, that memory would not be able to operate. Nếu để trống một khe cắm, bộ nhớ RIMM sẽ không thể hoạt động được. |
I left out the possibility our unsub might be a cop. Tôi để sót khả năng hung thủ có thể là cảnh sát. |
I guess you just left out the part about taking all our gold from that last job, huh? Tao nghĩ mày quên nói tới chuyện mày lấy hết số vàng trong vụ cướp cuối cùng của chúng ta, hả? |
No one should feel left out. Không ai nên cảm thấy mình vô dụng. |
9. (a) What is not to be left out of account when being subject to the “superior authorities”? 9. a) Ta không được bỏ qua điều gì khi vâng phục “các đấng cầm quyền trên mình”? |
I was just rolled up one day and left out here in the cold. Tôi thì được người ta nặn ra rồi lại bị bỏ rơi trong lạnh lẽo. |
Just'cause you can't hoist a few doesn't mean you should be left out. Anh không uống được không có nghĩa là anh thoát nhá. |
The members claimed that the contract was unfair and that they were left out of proper profit distribution. Toà cũng chỉ ra rằng bản hợp đồng thiếu công bằng và các thành viên không được hưởng lợi nhuận xứng đáng với công sức bỏ ra. |
[ Ray ] But, Mr. Meisner, you left out the best part. Nhưng mà thầy Meisnerm thầy đã bỏ qua phần hay nhất. |
▪ Do you feel left out because you aren’t allowed to play that particular game? ▪ Con có cảm thấy lạc lõng vì không được chơi một trò chơi nào đó không? |
Not a single one was left out who did not come. Không kẻ nào không đến. |
We left out this one detail. Chúng tôi bỏ chi tiết này ra. |
I always feel left out of my siblings’ activities and conversations. Em luôn luôn cảm thấy bị làm ngơ trước các sinh hoạt và những cuộc chuyện trò của các anh chị của mình. |
▪ I feel left out because everyone is dating except me. ▪ Tôi cảm thấy cô đơn vì ai cũng hẹn hò ngoại trừ tôi. |
Because of the pungent odor of the maeng da, garlic should be left out. Khi thấy mùi của lá nguyệt quế là dán cũng bỏ đi . |
I've left out error correction and a bunch of other things. Dù tôi đã bỏ sót quá trình sửa lỗi và nhiều thứ khác. |
If I've left out anyone's name, I hope you'll forgive me. Nếu tôi có quên tên của ai đó, xin hãy lượng thứ cho tôi |
Yet, some Christians report feeling lonely and left out. Thế nhưng một số tín đồ đấng Christ cho biết là họ cảm thấy cô đơn và bị thờ ơ. |
But video has been left out. Nhưng khi video đã được lọt ra ngoài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ left out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới left out
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.