lecture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lecture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lecture trong Tiếng Anh.
Từ lecture trong Tiếng Anh có các nghĩa là bài giảng, thuyết trình, giảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lecture
bài giảngnoun (a spoken lesson) Students often find it very difficult to understand a lecture in a foreign language. Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài. |
thuyết trìnhverb So if we could just get back to the lecture. Vậy chúng ta có thể trở lại bài thuyết trình. |
giảngverb Students often find it very difficult to understand a lecture in a foreign language. Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài. |
Xem thêm ví dụ
Welcome back, in the previous lecture, we talked about how we could use models to become clearer thinkers. Chào mừng các bạn đã quay trở lại, ở bài trước, chúng ta đã nói về việc mô hình có thể giúp ta trở thành những người suy nghĩ rõ ràng hơn như thế nào. |
Family home evening is not a lecture from Mom and Dad. Buổi họp tối gia đình không phải là lúc mà Cha và Mẹ diễn thuyết. |
Students often find it very difficult to understand a lecture in a foreign language. Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài. |
For the lecture. Cho buổi thuyết trình. |
We're sitting in another lecture together. Lại một môn nữa chúng ta học chung. What do you usually eat breakfast? |
The first one is to attend my lectures, obviously. Thứ nhất dĩ nhiên là tham dự các bài giảng của tôi. |
He gave lectures to Caltech graduate students that became "The Feynman Lectures on Gravitation." Ông giảng cho sinh viên đã tốt nghiệp của Caltech và chúng trở thành "Bài giảng Feynmann về Hấp dẫn." |
But as they listened to the lecture, the men got so angry that they wanted to strike Jesse. Nhưng khi nghe, họ nổi giận đến mức muốn đánh Jesse. |
During these years, Yakir regularly gave lectures to the Red Army General Staff Academy, informing the students about the newest developments in military affairs; his students considered him both an excellent speaker and tutor. Trong những năm này, Yakir thường xuyên giảng bài tại Học viện Hồng quân, thông báo cho sinh viên về những phát triển mới nhất trong các vấn đề quân sự; sinh viên của ông coi ông là một diễn giả và người thầy xuất sắc. |
So in a traditional model, most of the teacher's time is spent doing lectures and grading and whatnot. Do đó theo như mô hình truyền thống, phần lớn thời gian của giáo viên là để dành cho việc giảng và chấm bài và những gì gì nữa. |
Bible texts were projected onto a screen during Brother Young’s lectures Khi anh Young nói bài diễn văn, các câu Kinh Thánh được chiếu trên màn hình |
And maybe we should spend less time at universities filling our students' minds with content by lecturing at them, and more time igniting their creativity, their imagination and their problem-solving skills by actually talking with them. Và có lẽ ta nên dành ít thời giờ ở trường đại học làm đầy đầu óc của học sinh với các nội dung qua các bài giảng, và nhiều thời gian hơn thắp lên sự sáng tạo của họ, sư tưởng tượng và khả năng giải quyết vấn đề của họ bằng cách thật sự nói chuyện với họ. |
She was also a senior lecturer in Constitutional Law, Civil Procedure and Administrative Law at the Universidade Católica de Brasília between 2002 and 2015. Cô cũng từng là giảng viên cao cấp chuyên ngành Luật Hiến pháp, các thủ tục tố tụng dân sự, tố tụng hình sự và Luật quản lý hành chính tại Đại học Católica de Brasília từ năm 2002 đến 2015. |
Einstein visited New York City for the first time on 2 April 1921, where he received an official welcome by Mayor John Francis Hylan, followed by three weeks of lectures and receptions. Einstein đến thành phố New York lần đầu tiên vào ngày 2 tháng 4 năm 1921, ở đây ông nhận được sự chào đón trọng thể từ thị trưởng thành phố, sau đó là ba tuần thuyết giảng và gặp gỡ nhiều người. |
After the Dean had left, the young man with a trembled voice started to lecture a course on the dynamics of material points, instead of a course on dynamical systems. Sau khi vị trưởng khoa ra ngoài, người thanh niên với giọng nói hơi rung bắt đầu bài giảng về động học của chất điểm, thay vì bài giảng hệ thống động lực học. |
The mastery- based population was a full standard deviation, or sigma, in achievement scores better than the standard lecture- based class, and the individual tutoring gives you 2 sigma improvement in performance. Dạng dân số theo phương pháp tiếp cận là sự lệch hướng đúng tiêu chuẩn, hoặc sigma, đạt được thành tựu tốt hơn so với giảng đường bình thường, và dạng gia sư cho ta 2 sigma trong sự cải thiện hiệu suất. |
The first definite impulse came from the lectures of Friedrich Karl von Savigny, the celebrated investigator of Roman law, who first taught him to realize what it meant to study any science, as Wilhelm Grimm himself says in the preface to the Deutsche Grammatik (German Grammar). Động lực chính xác đầu tiên xuất phát từ các bài giảng của Friedrich Karl von Savigny, nhà nghiên cứu về luật La Mã, người đầu tiên đã dạy anh ta để nhận ra ý nghĩa của việc nghiên cứu bất kỳ khoa học nào, như Wilhelm Grimm tự nói trong lời nói đầu của Deutsche Grammatik). |
Subsequently, he worked at the University of Freiburg, the mountain academy Clausthal-Zellerfeld, where he made his postdoctoral lecture qualification in 1935 on the Raman effect in analytical chemistry. Sau đó, ông làm việc tại Đại học Freiburg, Đại học Clausthal, nơi ông làm nghiên cứu sau tiến sĩ vào năm 1935 về Sự tỏa tia Raman trong hóa phân tích. |
How'd the lecture go? Buổi thuyết trình thế nào? |
The academic staff of the University included some highly regarded names; his first year tutors included Sir William Hamilton, who lectured him on logic and metaphysics, Philip Kelland on mathematics, and James Forbes on natural philosophy. Các giảng viên ở trường Edinburgh khi ấy bao gồm một số tên tuổi lớn như thầy dạy năm thứ nhất của ông là tòng nam tước Sir William Hamilton, người dạy ông môn logic và siêu hình học, Philip Kelland dạy về toán học, và James David Forbes dạy về triết học tự nhiên. |
Finally, you can see I did have a choice to choose one of the three quotes with which I wanted to start my lecture. Rốt cuộc, các bạn thấy tôi đã chọn được cho mình một trong ba câu đã dẫn trong phần mở đầu bài nói hôm nay. |
It starts with a framework system where when the surgeon delivers the lecture using a framework of captioning technology, we then add another technology to do video conferencing. Việc này bắt đầu từ hệ thống khung đó là khi bác sĩ phẫu thuật thuyết trình sử dụng một khung với công nghệ ghi hình, sau đó chúng tôi sẽ ứng dụng công nghệ khác vào hội thảo trực tuyến. |
Following the conventions, every Sunday, rain or shine, recorded Bible lectures from the sound car reached people in parks, residential areas, and factories in the center of São Paulo and in nearby towns. Sau những hội nghị đó, vào mỗi chủ nhật, dù mưa hay nắng, những bài giảng thu âm về Kinh Thánh được phát ra từ chiếc xe phóng thanh đã đến với những người ở công viên, khu dân cư và các nhà máy tại trung tâm của São Paulo cũng như ở các thị trấn gần đó. |
Several established human rights organizations, however, have held lectures and exhibits critical of North Korea with no interference. Một số tổ chức nhân quyền thành lập, tuy nhiên, đã tổ chức các bài giảng và triển lãm quan trọng của CHDCND Triều Tiên không có sự can thiệp. |
As the lecture-room was well heated and rather close, some of the listeners would from time to time drop to the floor, but this did not disturb the lecture". Vì giảng đường khá nóng và chật nên một vài người tham dự thỉnh thoảng ra ngoài hành lang, nhưng sự việc này không quấy nhiễu buổi dạy". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lecture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lecture
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.