legacy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ legacy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ legacy trong Tiếng Anh.

Từ legacy trong Tiếng Anh có các nghĩa là di sản, gia tài, tài sản kế thừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ legacy

di sản

noun

And that's their legacy, and what will his legacy be?
Và đó là di sản của họ, còn di sản của cậu ta là gì?

gia tài

noun

The uranium my father enriched for you Is his only legacy.
Uranium cha làm giàu cho ông chính là gia tài ông để lại.

tài sản kế thừa

noun

Xem thêm ví dụ

StarCraft II: Legacy of the Void is a stand-alone game in which new units are added to all three races as well as changing existing units, and also makes groundbreaking changes to the economy-aspect of the game.
StarCraft II: Legacy of the Void là một phiên bản độc lập có thêm những đơn vị quân mới cho cả ba chủng tộc cũng như thay đổi các đơn vị quân hiện hữu, và cũng khiến cho những thay đổi mang tính cách tân đến khía cạnh kinh tế của trò chơi.
" Legacy cost "?
" Chi phí bảo hiểm "?
A Positive Legacy
Thành quả để lại
The Hasmonaeans and Their Legacy
Người Hasmonaean và di sản của họ
Before the expansions of Ancient Rome and the Germanic and Slavic tribes, a significant part of Europe was dominated by Celts, leaving behind a legacy of Celtic cultural traits.
Trước thời bành trướng của La Mã cổ đại, của những dân tộc German và Slav, một phần đáng kể của châu Âu được được người Celt thống trị, để lại phía sau những nét văn hóa Celt.
By utilizing the "veil of ignorance", one can overcome the barrier of legacy thinking as it requires a person to imagine that they are unaware of their own circumstances, allowing them to free themselves from externally imposed thoughts or widely accepted ideas.
Bằng cách sử dụng "mạng che mặt của sự thiếu hiểu biết", người ta có thể vượt qua được hàng rào của di sản suy nghĩ như nó đã yêu cầu một người để tưởng tượng rằng họ không biết gì về hoàn cảnh riêng của họ, cho phép họ tự giải phóng mình từ bên ngoài áp đặt những suy nghĩ, hoặc rộng rãi chấp nhận ý tưởng.
Groundbreaking in its use of special effects and science fiction/fantasy storytelling, the film's legacy presaged the mainstream popularity of Hollywood's superhero film franchises.
Đột phá trong việc sử dụng các hiệu ứng đặc biệt và truyện khoa học viễn tưởng / tưởng tượng, di sản của bộ phim đã tạo ra sự phổ biến chủ đạo của các bộ phim siêu anh hùng Hollywood sau đó.
But this legacy that united the culture of Europe also divided the communities of Europe.
Nhưng cái di sản đã từng thống nhất nền văn hóa châu Âu thì đồng thời cũng đã chia rẽ các cộng đồng của châu Âu.
The capital is on Laos' most important highway, Route 13, and the French legacy can be seen in the city's architecture.
Thành phố này nằm trên đường cao tốc quan trọng nhất của Lào, Quốc lộ 13 (Lào), và di sản Pháp có thể được nhìn thấy trong kiến trúc của thành phố.
Thriller 25 was released by Sony BMG's re-issue division, Legacy Recordings.
Thriller 25 được phát hành bởi đơn vị chuyên phát hành những ấn phẩm tái bản của Sony BMG, Legacy Recordings.
To download your legacy mediation reports:
Để tải các báo cáo dàn xếp cũ của bạn xuống, hãy thực hiện theo các bước sau:
In her womb, she carried you, the legacy from her last night with the man she loved.
Lúc đó bà ấy đã mang thai, trong một đêm tuyết lạnh giá, bà một mình sinh ra huynh.
Many fans also became annoyed that their favorite developers were closed down, but some developers, for example the EALA studio, have stated that they try to carry on the legacy of the old studio (Westwood Studios).
Rất nhiều người hâm mộ cũng cảm thấy khó chịu vì studio phát triển game yêu thích của họ bị đóng cửa, mặc dù có một số studio, như EALA (EA Los Angeles), đã khẳng định rằng họ sẽ cố gắng kế thừa di sản của studio trước đó(Westwood Studios).
My ancestors’ legacies live on through me, continually influencing my life for the better.
Di sản của tổ tiên tôi sống mãi trong tôi, tiếp tục ảnh hưởng đến cuộc sống của tôi để được tốt hơn.
This approach can provide a number of significant benefits: the users are insulated from the inefficiencies of their legacy systems, and the changes can be incorporated quickly and easily in the ABP software.
Các hệ thống này có một số lợi ích quan trọng như là: những người dùng được được cách ly khỏi sự thiếu hiệu quả của các hệ thống kế thừa của họ, và những thay đổi có thể được kết hợp một cách nhanh chóng và dễ dàng trong hệ thống kế thừa các tổ chức phần mềm ABP và sử dụng chúng như là các kho dữ liệu.
Post-colonialism (or post-colonial theory) can refer to a set of theories in philosophy and literature that grapple with the legacy of colonial rule.
Bài chi tiết: Hậu chủ nghĩa thực dân và Văn học hậu thuộc địa Hậu chủ nghĩa thực dân (hay còn gọi là thuyết hậu thuộc địa) nhắc đến một loạt lý thuyết về triết học và văn học vật lộn với những di sản của sự cai trị thực dân.
And I don't believe for a moment he would have been satisfied with a legacy of just four machines.
Và tôi đã không tin lúc ông ta hài lòng với di sản trong 4 cỗ máy.
Jeremy has also made a number of non-pornographic media appearances, and director Scott J. Gill filmed a documentary about him and his legacy, entitled Porn Star: The Legend of Ron Jeremy, which was released in 2001.
Jeremy cũng đã thực hiện một số lần xuất hiện trên các phương tiện truyền thông không khiêu dâm và đạo diễn Scott J. Gill đã quay một bộ phim tài liệu về anh và di sản của anh với tựa đề Porn Star: The Legend of Ron Jeremy, được phát hành vào năm 2001.
Legacy thinking causes people to be particularly ignorant about the implications behind the "you get what you pay for" mentality applied to a life necessity.
Di sản nghĩ nguyên nhân những người đặc biệt không biết gì về ý nghĩa đằng sau "bạn có được những gì anh trả cho" tâm lý áp dụng cho một cuộc sống cần thiết.
Gorilla Dreams: The Legacy of Dian Fossey was written by the investigative journalist Georgianne Nienaber and published in 2006.
Gorilla Dreams: The Legacy of Dian Fossey được viết bởi nhà báo điều tra Georgianne Nienaber và xuất bản vào năm 2006.
That key is a very important part of our family legacy.
Chìa khóa đó là một phần rất quan trọng của gia đình ta.
Subaru also offers turbocharged versions of their passenger cars, such as the Impreza WRX and previously the Legacy GT.
Subaru cũng cung cấp các phiên bản tăng áp động cơ của các xe hơi chở người, như Impreza WRX và Legacy 2.5GT.
To take up my sister's legacy.
Để hoàn thành tâm nguyện của chị tôi.
Netra and I use our technology as a tool in our 200-year plan to really curate our digital legacy.
Netra và tôi sử dụng công nghệ như một công cụ trong kế hoạch 200 năm để quản lí di sản số.
They left a legacy of sacrifice.
Họ đã để lại một di sản về sự hy sinh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ legacy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.