leech trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leech trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leech trong Tiếng Anh.

Từ leech trong Tiếng Anh có các nghĩa là đỉa, con đỉa, cho đỉa hút máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leech

đỉa

noun (annelid)

Is it the leeches? Is it something else?
Có phải do những con đỉa ko? Hay do cái gì khác?

con đỉa

noun

Is it the leeches? Is it something else?
Có phải do những con đỉa ko? Hay do cái gì khác?

cho đỉa hút máu

verb

Xem thêm ví dụ

Well, that is spoken like a true worthless leech, who, by the way still has not helped me steal this year's winning invention.
? mà cô cũng chưa giúp gì được tôi trong mùa sáng chế năm nay đấy nhở! có thể...
Thank you, Mr. Leech.
Cám ơn, anh Leech.
You're gambling, Leech.
Anh đang đánh bạc, Leech.
There's leeches in there.
Ở đó có nhiều đỉa lắm.
And then an enzyme in its digestive tract leeches into the beans, and people with the unenviable job of collecting these cats'leavings then go through the forest collecting the, you know, results and processing it into coffee -- although you actually can buy it in the unprocessed form.
Và sau đó một loại men trong đường tiêu hóa của nó thấm vào những hạt cafe, và có những người với công việc bất đắc dĩ là đi thu lượm đống chất thải của chồn họ phải đi vào trong rừng để có được nó và biến nó thành cafe thành phẩm -- mặc dù bạn cũng có thể mua nó ở dạng thô.
Or a leech.
Hay con đỉa.
In the audio commentary on the film adaptation Lemony Snicket's A Series of Unfortunate Events, Handler plays a song about how depressing it is to have leeches in a film.
Trong phần bình luận âm thanh về bộ phim A series of unfortunate events của Lemony Snicket, Handler đóng một bài hát về cảm giác buồn nản là có đỉa trong một bộ phim.
She told Nellie not to cry, a few leeches were nothing to cry about.
Mẹ nhắc Nellie đừng khóc nữa vì vài con đỉa có đáng gì mà phải khóc.
The Kinabalu leech is not hematophagic and feeds only on worms such as the Kinabalu giant earthworm, Pheretima darnleiensis.
Loài này không hút máu và chỉ ăn các loài giun đất như giun đất khổng lồ Kinabalu, Pheretima darnleiensis.
Title 5, Chapter 2 of the Family Relations Code of the Leech Lake Band of Ojibwe (part of the Minnesota Chippewa Tribe) establishes that the tribe has jurisdiction over all marriages performed within its boundaries and over the marriages of all tribal members regardless of where they reside.
Bộ luật quan hệ gia đình của Leech Lake Band của Ojibwe, Tiêu đề 5 Bộ luật quan hệ gia đình, Chương 2 - Hôn nhân, xác định rằng bộ lạc có quyền tài phán đối với tất cả các cuộc hôn nhân được thực hiện trong phạm vi của nó và trên các cuộc hôn nhân của tất cả các thành viên bộ lạc bất kể họ sống ở đâu.
Leech explains that it was the habit of cricket patrons, all of whom were gamblers, to form strong teams through the 18th century to represent their interests.
Leach giải thích rằng chính thói quen cờ bạc của những người bảo hộ môn cricket đã hình thành nên các đội cricket mạnh trong suốt thế kỷ 18 nhằm đại diện cho ý thích đó của họ.
That heat is energy escaping, and it would keep leeching out, reducing the energy available to move the system itself until the machine inevitably stopped.
Nhiệt năng đó ra khỏi hệ và bị mất mát đi, làm giảm lượng năng lượng còn lại để giúp duy trì hệ, chúng giảm mãi đến khi chiếc máy dừng hoạt động hẳn.
In 1970, he formed a new version of the Mothers that included Ian Underwood, Jeff Simmons, George Duke, Aynsley Dunbar and singers Mark Volman and Howard Kaylan (formerly of the Turtles, but who for contractual reasons were credited in this band as the Phlorescent Leech & Eddie).
Năm 1970, ông lập nên một phiên bản mới của the Mothers gồm Ian Underwood, Jeff Simmons, George Duke, Aynsley Dunbar, hai ca sĩ Mark Volman và Howard Kaylan (của the Turtles, vì lý do hợp đồng mà phải làm việc dưới tên the Phlorescent Leech & Eddie).
They hiked 40 miles [70 km], carrying two young children through leech-infested jungles and over rivers swollen by typhoon rains.
Họ đi bộ khoảng 70 cây số (40 dặm), ẵm hai con nhỏ đi xuyên qua rừng già đầy đỉa và lội qua sông ngập nước vì mưa bão.
He's a leech, Louis.
Anh ta dai như đỉa Louis.
Mr. Leech, I knew exactly where I was all the time.
Anh Leech, lúc nào tôi cũng biết chính xác mình đang ở đâu.
Leeches.
Dai như đỉa.
Is it the leeches?
Có phải do những con đỉa ko?
I'm the talent, you're the leech.
Tôi là nhân tài, anh là con đỉa.
(Laughter) Leeches, nature's tiny doctors.
(Cười) Đỉa, bác sĩ thiên nhiên tí hon.
Yes. With money made from leeching the Earth of its resources.
Chính xác, số tiền đó lấy từ việc khai thác khoáng sản trên trái đất.
A leech filled with bastard blood.
Con đỉa chứa máu của tên con hoang.
The thing is, if we don't know whether we are doing any good, we are not any better than the Medieval doctors and their leeches.
Vấn đề là, nếu chúng ta không biết chúng ta có đang làm tốt hay không, cta cũng ko có gì khá hơn những bác sĩ thời trung cổ và các con đỉa của họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leech trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.