instrument trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ instrument trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instrument trong Tiếng pháp.
Từ instrument trong Tiếng pháp có các nghĩa là dụng cụ, công cụ, văn bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ instrument
dụng cụnoun Et les vieux instruments sont remplacés par des nouveaux instruments pourvus d'une technologie de pointe. Và các dụng cụ cũ hơn được thay thế bởi công nghệ tối tân hơn. |
công cụnoun (nghĩa bóng) công cụ, phương tiện) Donc, un instrument très impressionnant a été conçu par le milieu médical. Do đó, một công cụ rất ấn tượng đã được cộng đồng y học phát triển. |
văn bảnnoun (luật học, pháp lý) văn bản) |
Xem thêm ví dụ
Un nouvel instrument Xem xét một công cụ mới |
Nous jouons des instruments de musique. Ta chơi các loại nhạc cụ |
Votre corps est l’instrument de votre esprit et un cadeau divin grâce auquel vous utilisez votre libre arbitre. Thể xác của các em được tâm trí của các em điều khiển và là một ân tứ thiêng liêng để các em sử dụng quyền tự quyết của mình. |
Ont-ils eu à abandonner leurs rêves d'instruments encore plus grands? Phải chăng họ phải chôn vùi giấc mơ chế tạo các kính thiên văn lớn hơn? |
Le Seigneur a besoin de vous maintenant plus que jamais auparavant comme instrument entre ses mains. Chúa cần các anh chị em vào lúc này hơn bao giờ hết để làm một công cụ trong tay của Ngài. |
Même si vous n'avez pas d'instrument, vous êtes la bienvenue à Rosings. Mặc dù anh không có một nhạc cụ nào, nhưng anh luôn được chào đón ở Rosings và có thể chơi đàn ở phòng của quản gia. |
Après son séjour en Europe, Luu retourna aux États-Unis et travaille désormais sur l'instrumentation comme membre de l'équipe technique du Lincoln Laboratory au MIT. Sau khi làm việc ở châu Âu, Lưu trở lại Hoa Kỳ và làm nhân viên kỹ thuật ở Phòng thí nghiệm Lincoln tại MIT. |
Le Père est suprême; le Fils est subordonné: le Père est la source de la puissance; le Fils est celui qui la reçoit. Le Père est à l’origine; le Fils, en tant que ministre ou instrument, exécute. Cha là chí cao; Con là phục tùng: Cha là nguồn của quyền năng; Con là đấng nhận lãnh: Cha phát sinh; Con với tư cách là tôi tớ hay dụng cụ của Cha, thi hành. |
Grâce à la mise au point d’instruments adaptés et à la microchirurgie, la proportion de reconstructions réussies a augmenté. Với sự phát minh của các dụng cụ chuyên dụng và vi phẫu thuật, việc tìm cách phục hồi khả năng sinh sản đã thành công hơn. |
Au moment où commençait l’holocauste, le chant pour Jéhovah commença aussi, accompagné par les trompettes ; les trompettes suivaient la direction donnée par les instruments du roi David d’Israël. + Khi bắt đầu dâng lễ vật thiêu thì bài ca của Đức Giê-hô-va được cất lên, kèn cũng được thổi, theo sự chỉ dẫn về nhạc cụ từ vua Đa-vít của Y-sơ-ra-ên. |
Ce nouvel instrument a été spécialement préparé pour nous aider à faire des disciples, et des proclamateurs n’ont pas perdu de temps pour l’utiliser dans le ministère. Mục đích đặc biệt của băng này là giúp chúng ta trong công việc đào tạo môn đồ. |
21 Si donc quelqu’un se tient à distance de ces derniers, il sera un instrument* pour un usage honorable, sanctifié*, utile à son propriétaire, préparé pour toute œuvre bonne. 21 Thế nên, nếu ai tách khỏi những cái dùng cho việc hèn mọn, người ấy sẽ là công cụ* dùng cho việc sang trọng, được nên thánh, hữu ích cho chủ, được chuẩn bị để làm mọi việc lành. |
Les percussions réunissaient les tambourins et les sistres (sorte de hochet musical), ainsi que “ toutes sortes d’instruments en bois de genévrier ”. Dường như điều này có nghĩa là họ hát hòa với tiếng nhạc. Những nhạc cụ gõ gồm có trống cơm và trống bạt, tức một loại lục lạc, cùng “đủ thứ nhạc-khí bằng gỗ bá-hương”. |
C'était un enfant prodige au piano, il avait commencé avec l'accordéon, puis est passé à un sujet un peu plus sérieux, un instrument plus grand, et maintenant à un instrument encore plus grand, sur lequel il met en oeuvre son style particulier de magie déconstructiviste, comme vous le voyez ici. Thần đồng piano, ông ta bắt đầu với đàn accordion, sau đó trở nên nghiêm túc hơn với một nhạc cụ lớn hơn, và giờ thì đến nhạc cụ thậm chí còn lớn hơn nữa, đó là xây dựng dấu ấn của anh ta như là người hủy nhà xuất chúng, bạn có thể thấy ở đây. |
Comment puis-je être un instrument entre les mains de Dieu pour aider les autres à se préparer ? Tôi Có Thể Trở Thành Công Cụ trong Tay Thượng Đế trong Việc Giúp Đỡ Những Người Khác Chuẩn Bị Như Thế Nào? |
La flûte était l’un des instruments favoris des Israélites. Một loại nhạc cụ được người Y-sơ-ra-ên yêu thích là sáo. |
Ils avaient “ inventé pour eux des instruments pour le chant ” et ils ‘ buvaient dans des bols de vin ’. Những người đó “bày-vẽ ra những đồ nhạc-khí cho mình” và “uống rượu trong những chén lớn”. |
On ne peut pas acquérir une compréhension de la vérité spirituelle avec des instruments qui ne sont pas capables de la détecter. Các anh chị em không thể đạt được một sự hiểu biết về lẽ thật thuộc linh với các công cụ không thể phát hiện ra điều đó. |
Alma a enseigné : « Après beaucoup de tribulations, le Seigneur [...] a fait de moi un instrument entre ses mains » (Mosiah 23:10)8. Tout comme le Sauveur, à qui son sacrifice expiatoire permet de nous secourir (voir Alma 7:11-12), nous pouvons employer les connaissances acquises grâce à nos épreuves pour édifier, fortifier et bénir les autres. An Ma giải thích: “Sau khi trải qua nhiều nỗi gian truân, Chúa ... đã biến tôi thành một dụng cụ trong tay Ngài” (Mô Si A 23:10).8 Giống như Đấng Cứu Rỗi đã có sự hy sinh chuộc tội mà làm cho Ngài có thể biết cách giúp đỡ chúng ta (xin xem An Ma 7:11–12), chúng ta có thể sử dụng sự hiểu biết đạt được từ những kinh nghiệm khó khăn để soi dẫn, củng cố và ban phước cho người khác. |
Lorsque nous recevons l’inspiration pour un enfant de Dieu, si nous écrivons nos pensées et nos sentiments et que nous agissons en conséquence, Dieu aura davantage confiance en nous et nous donnera davantage de possibilités d’être des instruments entre ses mains. Khi chúng ta nhận được những thúc giục liên quan đến các con cái của Thượng Đế, nếu chúng ta viết xuống những ý nghĩ và sự soi dẫn mà chúng ta nhận được và rồi tuân theo, thì sự tin tưởng của Thượng Đế nơi chúng ta gia tăng và chúng ta được ban cho thêm cơ hội để làm công cụ trong tay của Ngài. |
Quand on l’utilise correctement, c’est un instrument utile. Nó sẽ là công cụ hữu ích nếu bạn biết cách sử dụng. |
Si nous allons à notre Sauveur, Jésus-Christ, et si nous nous purifions le cœur, nous serons un instrument pour l’accomplissement des grandes promesses du Livre de Mormon. Khi đến cùng Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, và thanh tẩy tấm lòng của mình, thì chúng ta đều sẽ là công cụ trong việc làm tròn những lời hứa mạnh mẽ của Sách Mặc Môn. |
Ces tracts sont agréablement illustrés et peuvent être des instruments utiles pour accomplir un bon travail dans le ministère. Giấy nhỏ in hình màu và có thể là một phương tiện hữu ích để rao giảng thật tốt. |
Et ce sentiment m'a aussi mené à une sorte de pèlerinage, pour aller, littéralement, aux confins du globe voir les télescopes, les détecteurs, les instruments que les gens construisent ou ont construit, afin de sonder le cosmos avec de plus en plus de précision. Và cảm giác đó đã dẫn dắt tôi đến với một kiểu hành hương, để đi, theo nghĩa đen, đến tận cùng trái đất để thấy những kính viễn vọng, máy dò, những dụng cụ mà người ta đã và đang tạo ra, để dò thăm dò vũ trụ một cách chi tiết hơn. |
L’instrument sur lequel fut tué Jésus ne mérite pas d’être idolâtré; bien au contraire, il devrait nous inspirer de la répulsion. Thay vì tôn sùng nó, chúng ta nên gớm ghê cái vật mà trên đó Giê-su bị đóng đinh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instrument trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới instrument
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.