insuffisant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insuffisant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insuffisant trong Tiếng pháp.
Từ insuffisant trong Tiếng pháp có các nghĩa là thiếu, thiếu hụt, bất túc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insuffisant
thiếuverb |
thiếu hụtadjective |
bất túcadjective |
Xem thêm ví dụ
Lorsque le nombre de clics est insuffisant pour estimer la part de clics, la valeur indiquée est "--". Trong trường hợp không có đủ số lần nhấp để ước tính tỷ lệ nhấp chuột, bạn sẽ thấy "--" cho chỉ số này. |
Ils contestent les horaires de travail (9 heures en hiver et 12 heures l’été), ainsi que leur salaire considéré insuffisant eu égard aux risques pris. Họ đưa ra vấn đề giờ giấc lao động (9 giờ vào mùa đông và 12 giờ vào mùa hè) và mức lương thấp so với nguy hiểm phải gánh chịu. |
3 Pour quelles raisons les dirigeants du monde sont- ils ‘trouvés insuffisants’? 3 Những lãnh tụ trên đất đã bị “thấy là kém-thiếu” thế nào về phương diện phát triển trên thế giới? |
Ce que vous voyez ici, est une image qui montre une démocratie insuffisante. Ở đây, những gì bạn nhìn thấy là một hình ảnh của nền dân chủ không đầy đủ. |
Des erreurs de contenu de fichier se produisent en cas de format de données incorrect, par exemple, lorsque le nombre de cellules d'une ligne de données est insuffisant (le nombre de colonnes est inférieur à celui de l'en-tête), ou lorsque les données d'une cellule ne sont pas correctement formatées. Xảy ra lỗi nội dung tệp khi nội dung của tệp không được định dạng đúng, ví dụ: khi không có đủ ô trong một hàng nhất định (ít cột hơn trong tiêu đề) hoặc khi dữ liệu trong một ô nhất định không được định dạng đúng. |
Mais les données seules sont insuffisantes. Nhưng chỉ dữ liệu không thôi thì chưa đủ. |
mais insuffisante. Một đề nghị khá can đảm. nhưng vẫn không đủ! |
Si votre bande passante est insuffisante, pensez à diminuer la résolution. Nếu không có đủ băng thông cho độ phân giải đã chọn, bạn có thể xem xét việc giảm độ phân giải đó. |
Ce revenu se révèle néanmoins insuffisant durant la majeure partie du règne de Charles. Tuy nhiên trợ cấp này là không đủ trong phần lớn triều đại Charles. |
b) Pourquoi un simple culte formaliste est- il insuffisant? b) Tại sao sự thờ phượng chỉ có cái vẻ bề ngoài thì không đủ? |
C'est... insuffisant. Không đủ hay. |
Parce qu’à l’instar de Belschazzar, roi de l’antique Babylone, ils ont été ‘pesés dans la balance de la justice divine et ont été trouvés insuffisants’. Bởi vì, giống như Bên-xát-sa của Ba-by-lôn ngày xưa, họ “đã bị cân trên cái cân và thấy là kém-thiếu”. |
Jusqu’à présent, on estime cette fuite insuffisante pour menacer la vie marine ou la santé des humains. Đến bây giờ chất rỉ này được xem là quá ít chưa ảnh hưởng đến sinh vật dưới biển và sức khỏe của con người. |
Toujours insuffisant. Vẫn chưa đủ. |
Il est possible que vous receviez un message à cet effet si vous consultez les statistiques démographiques d'une vidéo ou d'un pays spécifique et que les données disponibles sont insuffisantes. Ví dụ: Bạn có thể nhìn thấy thông báo khi xem số liệu nhân khẩu học cho một video hoặc quốc gia nào đó nếu không có đủ dữ liệu để hiển thị. |
C'est plutôt comme l'invention du béton : important, absolument nécessaire pour construire le Panthéon, et durable, mais complètement insuffisant tout seul. Đúng hơn, nó giống như sự phát minh ra bê tông: quan trọng, và hoàn toàn cần thiết để xây đền Pantheon bền vững, nhưng hoàn toàn không đủ nếu chỉ có bê tông. |
Au cours de l’instruction du procès, deux des cinq élèves ont eu à nouveau des notes d’éducation physique insuffisantes pour passer dans la classe suivante, tandis que les autres sont passés de justesse. Trong khi nội vụ đang được điều trần trước tòa, thì trong số năm học sinh có hai người lại một lần nữa không đủ điểm thể dục, trong khi ba người khác chỉ vừa đủ điểm để được lên lớp. |
Les preuves pour trois motifs d'accusation se révélèrent insuffisantes pour aller jusqu'au procès, mais l'étude de la violation du Mann Act commença en mars 1944. Ba cáo buộc không đủ bằng chứng để đưa ra tòa, nhưng phiên tòa xét theo Đạo luật Mann bắt đầu vào tháng 3 năm 1944. |
Le Ki-84 a répondu aux défauts les plus courants concernant le populaire et très maniable Ki-43 : une puissance de feu insuffisante, un mauvais blindage défensif et un cruel manque de vitesse de montée. Chiếc Ki-84 đã khắc phục được phần nào những điểm than phiền hay gặp nhất đối với kiểu máy bay thông dụng có độ cơ động cao Ki-43: động cơ không đủ công suất, vỏ giáp bảo vệ kém và tốc độ lên cao yếu. |
Les lois sont insuffisantes. Vậy luật pháp đã sai. |
Face à la sécession de Carausius et aux défis supplémentaires sur les frontières égyptienne, syrienne et danubienne, il se rend compte que deux empereurs sont insuffisants pour gérer l'empire. Phải đối mặt với sự ly khai của Carausius cũng như những bất ổn tại vùng biên ải ở Ai Cập, Syria và sông Danube, ông ta nhận ra rằng chỉ có hai vị hoàng đế là vẫn chưa đủ để có thể quản lý toàn bộ đế quốc La Mã rộng lớn. |
Était- il excessif, insuffisant ou déplacé? Bạn có tỏ ra hăng hái quá nhiều, quá ít hoặc không đúng chỗ hay không? |
Ça dit fonds insuffisant. Trong này ghi là đã hết tiền. |
Insuffisant! Không đủ hay! |
Sautent-ils de l’autre côté comme un ballon au-dessus d’un mur, ou peuvent-ils traverser le tunnel quantique même si leur énergie est insuffisante ? Hay chúng đi ngang qua hầm lượng tử, ngay cả khi không có đủ năng lượng? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insuffisant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới insuffisant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.