inscrire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inscrire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inscrire trong Tiếng pháp.

Từ inscrire trong Tiếng pháp có các nghĩa là ghi, khắc, đăng kí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inscrire

ghi

verb

Le nom du meilleur pilote et navigateur de chaque promo est inscrit dessus.
Tên của phi công giỏi nhất mỗi lớp sẽ được ghi lên đó.

khắc

verb

Ton vrai nom est inscrit sur les rivets qui te retiennent.
Tên thật của ngươi được khắc trên những khối đá đang giam ngươi.

đăng kí

verb

Je pense que je devrais être inscrit comme hétérosexuel.
Tôi nghĩ mình sẽ đăng kí dị tính.

Xem thêm ví dụ

Mais pour tirer le meilleur profit de l’école, il faut s’y inscrire, y assister, y participer régulièrement et mettre tout son cœur dans ses exposés.
Nhưng muốn hưởng lợi ích tối đa từ trường học, bạn phải ghi tên để tham gia, đều đặn tham dự, và hết lòng chu toàn bài giảng được chỉ định.
Alors j'ai voulu m'inscrire à ce camp de jeunes pour mieux comprendre pourquoi les gens y adhéraient.
Vì thế tôi muốn đăng ký tham gia trại thanh thiếu niên này để tìm hiểu tại sao mọi người lại muốn tham gia.
Cette fonctionnalité vous permet de vous connecter ou de vous inscrire sur le site ou l'application en question à l'aide des informations de votre compte Google.
Tính năng này cho phép bạn đăng nhập hoặc đăng ký trên trang web hoặc ứng dụng đó bằng thông tin Tài khoản Google của bạn.
Nous allons nous inscrire au Tournoi National.
Chúng ta sẽ đăng ký thi đấu Giải Vô địch bóng đá quốc gia.
Des spécialistes recommandent toutefois de les inscrire dans des établissements d’enseignement secondaire ordinaires, pourvu que les parents et les professeurs soient d’accord et qu’il y ait une possibilité d’assistance aux élèves en difficulté.
Tuy nhiên, một số chuyên gia vẫn khuyên cha mẹ tiếp tục cho trẻ đi học ở trường bình thường khi đến tuổi trung học nếu cả giáo viên lẫn cha mẹ đều đồng ý, và nếu ở đó có sự sắp đặt đặc biệt để giúp trẻ học tập.
On trouvera des détails et l’on peut s’inscrire en ligne à lds.org/artcomp. Les artistes qui s’inscrivent seront tenus régulièrement au courant.
Các chi tiết và việc ghi danh trực tuyến có sẵn tại lds.org/artcomp, và các nghệ sĩ ghi danh sẽ nhận được những thông tin cập nhật.
S'inscrire
Đăng ký
Comment inscrire dans un règlement ce qu'ont fait les agents de nettoyage?
Làm thế nào mà bạn có thể viết 1 điều luật để bảo những hộ lý phải làm gì?
Pour rejoindre la Brigade Inquisitoriale et gagner des points, s'inscrire auprès de la Grande Inquisitrice.
Ai muốn tham gia vào Đội Tuần tra có thể đăng kí tại Văn phòng Thanh tra tối cao.
Si j'arrive à pirater l'inventaire et inscrire une pénurie d'O négatif, l'opération sera retardée et Wesley ne pourra rien dire.
Nếu tôi có thể xâm nhập vào bản kiểm kê của bệnh viện và vào sổ thiếu hụt máu O-âm tính. Tôi có thể trì hoãn cuộc phẫu thuật, mà không phạm quy tắc của Wesley.
Les développeurs de nombreux pays peuvent s'inscrire en tant que marchands et vendre des applications payantes sur Google Play.
Nhà phát triển tại nhiều quốc gia có thể đăng ký làm người bán và bán các ứng dụng phải trả phí trên Google Play.
Et bien Watson, tu viens tout juste de t'inscrire dans le livre des records du lycée.
Này, Watson, em cứ chạy và lọt vào sách kỷ lục của trường
Nous avons été 24 à nous inscrire spontanément pour une nouvelle forme de service, sans savoir en quoi elle consistait.
Hai mươi bốn người chúng tôi sốt sắng ghi danh mà không biết sẽ phải làm gì.
On va t'inscrire ici.
Chúng ta sẽ đăng ký ở đây.
Trois fois j'ai essayé de m'inscrire aux sciences biomédicales, pour devenir médecin.
Tới 3 lần, tôi nộp đơn vào ngành y, để trở thành bác sĩ.
Encouragez tous les proclamateurs à s’inscrire à l’école.
Khuyến khích tất cả mọi người công bố ghi tên vào trường học.
C'était pareil quand j'ai voulu m'inscrire à l'école de police sans te prévenir.
Bố cũng làm thế khi con cố đăng ký vào học viện cảnh sát mà không nói với bố.
Je vais m'inscrire à la fac de médecine.
Mình định đăng ký học trường y.
Je ferais mieux de pas m'inscrire.
Tớ chỉ chưa bị vậy thôi.
« afin de se faire inscrire avec Marie, sa fiancée, qui était enceinte.
“Để khai vào sổ tên mình và tên Ma Ri, là người đã hứa gả cho mình đang có thai.
L’année suivante, quand j’ai eu 19 ans, je me suis fait inscrire comme objectrice de conscience, c’est-à-dire quelqu’un qui ne veut pas faire la guerre parce que sa conscience le lui interdit.
Năm sau, khi được 19 tuổi, tôi đăng ký là người không nhập ngũ vì lý do lương tâm.
Si vous souhaitez recevoir une facture avec TVA détaillée, vous devrez vous inscrire en tant qu'entreprise assujettie à la TVA en utilisant un CUIT.
Nếu bạn muốn nhận hóa đơn có VAT được khoản mục hóa, bạn cần đăng ký làm doanh nghiệp đã đăng ký VAT sử dụng CUIT.
À huit ans, elle a chanté à la réception du mariage de sa mère et a convaincu cette dernière de l’inscrire dans des cours de chant.
Năm tám tuổi, cô hát trong tiệc cưới của mẹ mình, cuối cùng thuyết phục mẹ cô ghi danh vào các bài học giọng nói.
De nombreux enseignants de la Bible encouragent les nouveaux à inscrire quelques versets et quelques mots-clés à la fin de leur Bible.
Nhiều người dạy Kinh-thánh bảo những người mới học viết xuống những câu Kinh-thánh chính cùng với lời ghi chú ở phía sau cuốn Kinh-thánh của họ.
Si vous utilisez Family Link pour gérer le compte Google de votre enfant, vous pouvez l'inscrire à Google Classroom sur son appareil Android en utilisant son compte scolaire.
Nếu dùng Family Link để quản lý Tài khoản Google cho con, thì bạn có thể giúp con đăng nhập vào Google Lớp học trên thiết bị Android của con bằng tài khoản trường học.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inscrire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.