basse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ basse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ basse trong Tiếng pháp.
Từ basse trong Tiếng pháp có các nghĩa là thấp, nhỏ, hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ basse
thấpadjective Leur moral est au plus bas. Ils ne tiendront pas un autre combat. Tinh thần của họ xuống thấp quá rồi, Họ không thể tham gia thêm cuộc chiến nào nữa. |
nhỏadjective pronoun noun Tu as un problème avec notre petit ami là bas? Mày có vấn đề gì với anh bạn nhỏ của tao hay sao? |
hạverb noun Et si c'était la pression sanguine basse qui provoquait la douleur abdominale? Sẽ là sao nếu việc hạ huyết áp gây đau bụng? |
Xem thêm ví dụ
En 670, la base de Kairouan (en Tunisie actuelle) est créée pour des invasions futures ; Kairouan devient la capitale de la province islamique d'Ifriqiya, et l'un des principaux centres culturels arabo-islamiques du Moyen Âge. Năm 670, Kairouan nay là Tunisia được thành lập như là một căn cứ để tiến hành các cuộc xâm lược xa hơn nữa; Kairouan trở thành thủ phủ của tỉnh Hồi giáo Ifriqiya và là một trong những trung tâm chính của văn hóa Hồi giáo-Ả Rập thời Trung cổ. |
Discours et discussion avec l’auditoire sur la base de La Tour de Garde du 15 juillet 2003, page 20. Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20. |
Si vous essayez l'attribution basée sur les données ou un nouveau modèle d'attribution qui n'est pas basé sur le dernier clic, nous vous recommandons de commencer par tester le modèle et d'étudier son impact sur votre retour sur investissement. Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. |
C'est mon souvenir de base? Đó là nền tảng của tôi, phải không? |
En 1917, l'armée britannique basée en Égypte gagne des batailles contre les Ottomans, et prend Gaza, puis Jérusalem. Năm 1917, từ Ai Cập, quân Anh liên tiếp thắng quân Ottoman, lần lượt chiếm Gaza, Jerusalem. |
Elles tracent les voies d'une nouvelle aventure humaine basée sur la modération, l'intelligence et le partage. Chúng đánh dấu một chuyến phiêu lưu mới của nhân loại dựa trên sự điều độ, khôn ngoan và chia sẻ. |
La maîtrise de la doctrine s’appuie sur d’anciens programmes élaborés par les Séminaires et Instituts de religion, comme la maîtrise des Écritures et l’étude des points de doctrine de base, qu’elle remplace. Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản. |
Vous pouvez copier un segment existant et l'utiliser comme base pour un autre. Bạn có thể sao chép Phân đoạn hiện tại để sử dụng làm cơ sở cho một Phân đoạn khác. |
Mais c'est juste la base. Nhưng đó chỉ là những bước rất cơ bản. |
Une autre raison pour laquelle l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers n’est pas considérée comme chrétienne par certains est que nous croyons, comme les anciens prophètes et apôtres, en un Dieu incarné mais certainement glorifié17. À ceux qui critiquent cette croyance basée sur les Écritures, je demande au moins pour la forme : Si l’idée d’un Dieu incarné vous répugne, pourquoi les éléments fondamentaux et les caractéristiques les plus distinctives de toute la chrétienté sont-ils l’Incarnation, l’Expiation et la Résurrection physique du Seigneur Jésus-Christ ? Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô? |
Sur la base de sa confession et de ce que l’Esprit m’a fait ressentir, je ne l’ai plus autorisé, entre autres choses, à prendre la Sainte-Cène pendant quelque temps. Dựa vào điều đã được thú tội và ấn tượng của Thánh Linh nơi tôi, trong số những điều khác nữa, người ấy không được phép dự phần Tiệc Thánh trong một thời gian. |
Les terres basses de l’Angleterre se trouvent au sud des Pennines, sur de nombreuses collines vertes, dont les Cotswolds, les Chilterns, les North Downs et les South Downs – quand elles rencontrent la mer, elles dévoilent des roches blanches comme les falaises blanches de Douvres. Các vùng đất thấp của Anh nằm về phía nam dãy Pennines, có các khu đồi gợn sóng xanh tươi như Cotswold, Chiltern, North Downs và South Downs, tại nơi gặp biển chúng hình thành các vách đá trắng như vách Dover. |
Mais si on le ramasse délicatement et qu'on l'amène au labo, et qu'on le presse à la base de son pied il produit de la lumière qui se propage su pied au panache, en changeant de couleur sur son trajet, du vert au bleu. Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam. |
J'ai piraté la base de données du gouvernement cubain. Tôi xâm nhập vào cơ sở dữ liệu của Chính phủ Cuba. |
Discussion basée sur le livre École du ministère (p. 236 § 1–p. 237 § 2). Bài giảng và thảo luận dựa trên sách Trường Thánh Chức, trang 236 đến trang 237, đoạn 2. |
La maîtrise de compétences de base et d'un minimum de culture générale échappe à nombre de nos étudiants. Sự thành thạo các kỹ năng cơ bản và một vốn kiến thức văn hóa tối thiểu vượt quá tầm hầu hết các sinh viên của ta. |
Elle démontre aussi la nécessité d'avoir des bases plus proches des îles occupées par les Japonais. Nó cũng cho thấy sự cần thiết phải thiết lập những căn cứ gần hơn các đảo bị Nhật Bản chiếm đóng. |
Celui-ci se base sur la classe King George V, rajoutant quelques améliorations apportées par la classe Iron Duke. Thiết kế của nó về căn bản dựa trên kiểu King George V, nhưng có một số đặc tính của chiếc Iron Duke thuộc lớp tiếp theo. |
Le poulet est nourri au maïs, puis sa viande est hachée et mélangée avec d'autres produits à base de maïs pour ajouter du volume et de la texture, et ensuite il est frit dans l'huile de maïs. Con gà được nuôi bằng ngô, sau đó thịt gà được xay nhuyễn, trộn với phụ gia từ ngô để thêm chất xơ và chất dính, rồi lại được chiên với dầu ngô. |
Il décolle le lundi 3 décembre 2018 de la base de Baïkonour à bord du Soyouz MS-11 pour la 58e mission d'environ six mois dans l'Espace et rejoindre la Station spatiale internationale, en compagnie d'une astronaute américaine et d'un astronaute russe. Ông phải xuất phát ngày 3 tháng 12 năm 2018 từ căn cứ Baikonur cho sứ mệnh thứ 58 kéo dài khoảng sáu tháng trong không gian và bay đến Trạm Vũ trụ Quốc tế cùng với một nhà nữ du hành vũ trụ người Mỹ và một nhà du hành vũ trụ người Nga. |
Attestation selon laquelle l'organisation effectuant la demande de validation est basée en Inde et régie par les lois de ce pays, et qu'elle est légalement autorisée à diffuser des annonces électorales en Inde Chứng thực rằng tổ chức đăng ký xác minh được thành lập theo luật pháp của Ấn Độ, có trụ sở tại Ấn Độ, và được phép chạy quảng cáo bầu cử ở Ấn Độ theo luật định |
Si vous êtes convaincu que la valeur de conversion doit être calculée sur la base de la valeur du champ "Amount" définie au moment du changement d'étape de l'opportunité, nous vous recommandons de configurer des importations quotidiennes. Nếu bạn thấy rõ ràng rằng giá trị chuyển đổi sẽ được tính toán dựa trên giá trị số tiền được đặt vào thời điểm giai đoạn cơ hội thay đổi thì chúng tôi khuyên bạn nên đặt quá trình nhập của mình thành diễn ra hàng ngày. |
Si le Seigneur n’avait pas préparé la voie en posant les fondements de cette glorieuse nation, il aurait été impossible (en vertu des lois strictes et du sectarisme des gouvernements monarchiques du monde) de jeter les bases de la venue de son grand royaume. Nếu Chúa đã không chuẩn bị đường lối bằng cách thiết lập nền tảng của quốc gia đầy vinh quang này thì sẽ không thể nào (theo luật pháp nghiêm ngặt và sự hẹp hòi của chính phủ quân chủ trên thế giới) đặt nền tảng cho vương quốc vĩ đại của Ngài đến được. |
Discussion basée sur École du ministère (p. 71-73). Bài giảng và thảo luận dựa trên Thánh Chức Nước Trời tháng 8 năm 2010 trang 3-6. |
Charles Eames: En Inde, les sans caste, et le plus basses castes, mangent très souvent, surtout dans le sud de l'Inde, ils mangent dans une feuille de bananier. Tại Ấn Độ, bọn họ, những con người thuộc tầng lớp thấp nhất, thường ăn uốn, đặc biệc là ở miền nam Ấn Độ, họ ăn trên một tàu lá chuối. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ basse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới basse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.