belle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ belle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ belle trong Tiếng pháp.
Từ belle trong Tiếng pháp có các nghĩa là đẹp, đẹp đẽ, xinh đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ belle
đẹpadjective Ma langue maternelle est le plus beau cadeau que j'ai reçu de ma mère. Tiếng mẹ đẻ của tôi là món quà đẹp nhất mà tôi nhận được từ mẹ tôi. |
đẹp đẽadjective Mais cette belle route n’était pas sans danger. Nhưng con đường đẹp đẽ này không hoàn toàn là an toàn. |
xinh đẹpadjective Ils ne dansent nulle part. Ma belle petite. Cô gái xinh đẹp của tôi cô rất xinh đẹp. |
Xem thêm ví dụ
C'est une belle enfant. Đứa trẻ xinh quá |
5) Quelles facultés Jéhovah nous a- t- il données pour rendre la vie belle ? (5) Bằng chứng nào cho thấy Đức Giê-hô-va tạo ra con người để vui hưởng sự sống? |
19 Sa belle-mère lui demanda alors : « Où as- tu glané aujourd’hui ? 19 Mẹ chồng cô hỏi: “Hôm nay con mót lúa ở đâu? |
Un journaliste travaillant en Afrique orientale a écrit : “ Des jeunes gens s’enfuient ensemble pour échapper aux dots excessives qu’exigent des belles-familles tenaces. Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”. |
Que tu es belle, comment vous sentez une odeur de bonnes et de belles lèvres et les yeux et.. parfait, vous êtes parfait. Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo. |
Belle et très grande. To lớn và đẹp đẽ. |
32 Jésus a guéri les malades et a fait beaucoup de belles choses. 32 Giê-su đã chữa lành cho nhiều người có bệnh tật và đã làm nhiều việc tốt. |
Vous êtes encore plus belle que je n'imaginais. Chị thậm chí còn đẹp hơn là tôi tưởng tượng nhiều. |
Quelle belle occasion d’honorer notre Père céleste ! Thật là một cơ hội để tôn kính Cha chúng ta ở trên trời! |
Les millions d’étoiles semblaient exceptionnellement brillantes et belles. Hàng triệu ngôi sao dường như chiếu sáng và đẹp một cách đặc biệt. |
Bon, la chose la plus belle que j'ai trouvée, du moins je pense que c'est la plus belle, dans ce livre, c'est une valve cardiaque. Sự là, vật thể xinh đẹp nhất tôi tìm được, ít ra tôi nghĩ là đẹp đẽ nhất, trong quyển sách, là cái van tim này. |
Les scientifiques ont une sorte de culture de la méfiance collective cette culture du « Montre-moi », illustrée par cette belle femme ici montrant à ses collègues ses preuves. Các nhà khoa học có một kiểu văn hóa của sự ngờ vực tập thể, văn hóa "thể hiện bản thân", minh họa bằng người phụ nữ xinh đẹp ở đây cho đồng nghiệp xem các bằng chứng của mình. |
En attendant, suivons l’exemple laissé par Stéphanas, Fortunatus et Achaïcus, et continuons de nous dépenser au service de nos frères. Ce faisant, nous soutiendrons à notre tour la congrégation, encourageant nos frères et les ‘ incitant à l’amour et aux belles œuvres ’. — Hébreux 10:24, 25. Trong khi chờ đợi, nếu chúng ta theo gương tốt của Sê-pha-na, Phốt-tu-na và A-chai-cơ và tiếp tục chịu khó phục vụ các anh em, chúng ta cũng sẽ trung thành ủng hộ sự sắp đặt của hội thánh, xây dựng anh em và ‘khuyên-giục họ về lòng yêu-thương và việc tốt-lành’ (Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
Les réunions incitent aux belles œuvres Các buổi họp khuyến giục về những việc tốt lành |
Orphée, un homme merveilleux, charmant, grand fêtard, bon chanteur, perd sa bien- aimée, se fraye un chemin jusque dans l'autre monde, seule personne à avoir fait ça, charme les dieux des Enfers, ils relâchent sa belle à la condition qu'il ne la regarde pas avant qu'ils soient sortis. Orpheus, một người tuyệt vời, duyên dáng để vây quanh, tay chơi tuyệt vời, ca sĩ tuyệt vời, đã mất người ông yêu quý, tự phù phép mình bước vào địa ngục, người duy nhất tự phù phép mình đi vào địa ngục, quyến rũ các vị thần của địa ngục, họ sẽ thả người đẹp của ông ta với điều kiện là ông ta không được nhìn cô ấy cho đến khi họ thoát ra ngoài. |
Oh, nous avons de belles épiceries ici en Corée du Nord. Chúng tôi có rất nhiều cửa hàng tạp hóa đẹp ở Triều Tiên. |
À la différence de la veille, la journée était belle et ensoleillée. Không giống như buổi chiều hôm trước, ngày hôm đó trời rất đẹp và ấm. |
Elle est si belle. Cô ấy thật là xinh đẹp. |
Quelle belle ville nous avions à l’époque. Chùa này trước đây rất đẹp. |
Oh, quelle belle journée ! Ôi, thật là một ngày đẹp trời! |
Que pouvons- nous faire pour aider nos compagnons, notamment les jeunes, à avoir en toutes circonstances de belles manières chrétiennes? Chúng ta có thể làm gì để giúp đỡ lẫn nhau, nhất là giúp những người trẻ trong vòng chúng ta, để lúc nào cũng biểu lộ cách cư xử lịch sự của tín đồ đấng Christ? |
« Vous êtes belles mais vous êtes vides, leur dit-il encore. """Các nàng đẹp, nhưng các nàng trống rỗng ở bên trong"", chàng còn nói thêm như thế." |
Certains de ses disciples font des remarques concernant la magnificence de ce temple, disant qu’il est “ orné de belles pierres et de choses vouées ”. Một số môn đồ lên tiếng thán phục sự nguy nga lộng lẫy của đền, nói đền có “đá đẹp và đồ dâng làm rực-rỡ trong đền-thờ”. |
b) Quelle est la plus belle œuvre du chrétien? b) Việc lành nào lớn nhất mà người tín-đồ đấng Christ có thể làm được? |
Quelle belle disposition Isaïe a- t- il manifestée ? Ê-sai đã có tinh thần tích cực nào? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ belle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới belle
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.