noble trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ noble trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noble trong Tiếng pháp.
Từ noble trong Tiếng pháp có các nghĩa là cao quý, cao thượng, thanh cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ noble
cao quýadjective (nghĩa bóng) cao quý, cao thượng, thanh cao) Mais mon propos n'est pas de juger mes nobles collègues, c'est un avertissement. Những lời của ta không phải là sự kết án, những người bạn cao quý, đây là lời cảnh báo. |
cao thượngadjective (nghĩa bóng) cao quý, cao thượng, thanh cao) Décidez-vous vite, car ceux de l'autre bateau risquent d'étre moins nobles. Ồ, và có lẽ tụi mày nên quyết định sớm đi... vì biết đâu những kẻ trên thuyền kia lại không mấy cao thượng. |
thanh caoadjective (nghĩa bóng) cao quý, cao thượng, thanh cao) |
Xem thêm ví dụ
Ils sont comme les Béréens de l’Antiquité qui, animés de sentiments nobles, acceptèrent le message divin avec “ empressement ”, désirant vivement faire la volonté de Dieu (Actes 17:11). (Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục. |
INFIRMIER Eh bien, monsieur, ma maîtresse est la plus douce dame. -- Seigneur, Seigneur! quand " une petite chose TWAS lèvres court, - O, noble dans la ville Il ya un, l'une à Paris, qu'il aurait bien voulu jeter un couteau à bord, mais elle, bonne âme, avait autant aimé voir un crapaud, un crapaud très, tant le voir. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
Espérant tirer avantage de l'absence de Henri VIII, il conduisit une armée d'invasion vers le sud et fut tué, avec de nombreux nobles et soldats, lors de la désastreuse bataille de Flodden Field le 9 septembre 1513. Do hy vọng sẽ tận dụng lợi thế bởi của sự vắng mặt của Henry tại cuộc bao vây của thérouanne, ông dẫn đầu một đội quân xâm lược phía nam thành Northumbria, và bị giết trong trận đánh đó, với nhiều quý tộc và những người lính đi theo, tại trận Flodden ngày 9 Tháng 9 1513. |
Le récit précise : “ Alors le roi dit à Ashpenaz, le fonctionnaire en chef de sa cour, d’amener quelques-uns d’entre les fils d’Israël et de la descendance royale et d’entre les nobles, des enfants en qui il n’y avait aucune tare, mais qui étaient bien d’apparence, perspicaces en toute sagesse, versés dans la connaissance et possédant le discernement de ce qu’on sait, qui avaient aussi en eux la force de se tenir dans le palais du roi. ” — Daniel 1:3, 4. Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
Les Sforza sont de noble lignée. Dòng họ Sforza thuộc dòng dõi quí tộc. |
Plus noble lien, autant d’égards, chỉ duy nhất nơi này thấy bạn thật. |
La plus noble aspiration du cœur humain est d’avoir un mariage qui peut perdurer après la mort. Khát vọng cao quý nhất của tâm hồn con người là hôn nhân mà có thể tồn tại sau khi chết. |
Elle savait que la vie de son fils aurait été difficile parmi les nobles. Bà biết cuộc đời con mình sẽ đau khổ trong căn nhà quý tộc đó. |
Elle nous donne les objectifs les plus nobles qui soient et rend notre vie enrichissante. 7. Áp-ra-ham và những người khác đã thể hiện đức tin và sự kiên nhẫn như thế nào? |
Mais même ceux qui ont les aspirations les plus nobles ne connaissent pas intimement ceux qu’ils dirigent. Nhưng ngay cả người đáng trọng nhất trong vòng họ cũng không biết rõ dân chúng. |
Il est trop tard pour les nobles sacrifices. Chúng ta đã không còn cái cơ hội hi sinh cao quý nữa rồi. |
La Bible conseille : “ Ne placez pas votre confiance dans les nobles, ni dans le fils de l’homme tiré du sol, à qui n’appartient pas le salut. Kinh Thánh khuyên: “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ”. |
Si l’ingratitude est comptée parmi les péchés graves, la gratitude, elle, a sa place parmi les vertus les plus nobles. Nếu sự vô ơn là một trong số các tội nặng, thì lòng biết ơn là một trong những đức tính cao quý nhất. |
Le prince fait ses études avec des fils de nobles, choisis pour l'assister dans ce qui est une sorte de cour miniature. Edward cùng học với các con trai quý tộc được "chọn lựa để dự học cùng hoàng tử" trong khung cảnh như một triều đình thu nhỏ. |
Une si noble disposition doit être organisée de manière que les membres de la famille vivent dans la paix et l’harmonie. Sự sắp đặt cao quí đó cần được tổ chức sao cho cả gia đình sống trong bình yên và hòa hợp. |
Sa naissance fut très noble. Cha đẻ ông là Hoàng Tính. |
C'est noble. Cao thượng đó. |
Elle est noble. À, cô ấy là quí tộc; |
Mais mon propos n'est pas de juger mes nobles collègues, c'est un avertissement. Những lời của ta không phải là sự kết án, những người bạn cao quý, đây là lời cảnh báo. |
Connaissant maintenant les enjeux, Desmond replonge de son plein gré dans l'Animus et explore les souvenirs d'Ezio Auditore da Firenze, un jeune noble né en 1459 à Florence en République florentine. Biết được dã tâm của bọn Templar muốn lấy cấp Pieces of Eden, Desmond liền tình nguyện trở lại Animus, và khám phá ký ức của Ezio Auditore da Firenze, một quý tộc trẻ vào năm 1476 tại Florence, Cộng hòa Florence. |
(Les réponses pourraient, par exemple, être qu’ils sont tous deux nobles et majestueux et nous inspirent à regarder vers les cieux.) (Những câu trả lời khả thi có thể là cả hai nơi đều cao quý và oai nghiêm và cả hai đều soi dẫn chúng ta để nhìn lên trời). |
51 Et l’ennemi vint de nuit et abattit la ahaie. Les serviteurs du noble se levèrent, furent effrayés et prirent la fuite, et l’ennemi détruisit leurs ouvrages et abattit les oliviers. 51 Và rồi kẻ thù đến vào lúc ban đêm, và phá sập ahàng rào; và các tôi tớ của nhà quý phái thức dậy, sợ hãi và bỏ chạy trốn; và kẻ thù đập phá các công trình của họ, và đốn ngã các cây ô liu. |
Ils sont les descendants de familles riches de la société vampire et sont de sang noble. Sinh ra trong một gia đình ma cà rồng quý tộc và cũng có tính cách rất là quý tộc. |
Nous pouvons modeler notre personnalité et notre avenir grâce à des pensées plus pures et des actions plus nobles. Chúng ta có thể xây đắp cá tính và tương lai của mình bằng những ý nghĩ trong sạch hơn và các hành động cao quý hơn. |
La plus noble des ambitions Sự cao quý nhất của danh vọng |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noble trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới noble
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.