nocturne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nocturne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nocturne trong Tiếng pháp.
Từ nocturne trong Tiếng pháp có các nghĩa là đêm, bức họa sáng trăng, bức họa đêm, Nocturne. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nocturne
đêmnoun (ăn) đêm, (hoạt động về) đêm; nở đêm) En général, je reste immobile pendant mes terreurs nocturnes. Cháu không hay cựa quậy khi bị sợ hãi vào ban đêm đâu. |
bức họa sáng trăngadjective (nghệ thuật) bức họa đêm, bức họa sáng trăng) |
bức họa đêmadjective (nghệ thuật) bức họa đêm, bức họa sáng trăng) |
Nocturne(forme musicale classique reposant sur un mouvement lent) |
Xem thêm ví dụ
Passage en vision nocturne. Chuyển sang chế độ nhìn đêm. |
Ca fait combien de temps que tu souffres de terreurs nocturnes? Cậu bị sợ hãi vào ban đêm bao lâu rồi? |
– Furies Nocturnes? Có con Night Fury nào không? |
Si la nébuleuse de la Tarentule était aussi proche de la Terre que l'est la nébuleuse d'Orion, elle brillerait autant que la pleine Lune dans le ciel nocturne. Nếu tinh vân Tarantula ở vị trí gần Trái Đất như tinh vân Lạp Hộ, nó có thể chiếu sáng như Trăng tròn trên bầu trời đêm. |
Il s'agit d'un papillon strictement nocturne, ne volant généralement pas avant la tombée de la nuit (Fullard et Napoleone 2001). Con bướm trưởng thành chỉ hoạt động về đêm và thường không bay trước khi đêm xuống (Fullard & Napoleone 2001). |
Le critique Tom Keatinge a salué la production en écrivant que « la direction de Peter Hall et les décors d'Anthony Ward se combinent pour faire de The Royal Family un divertissement nocturne fantastique », et que « cela fournit un véhicule pour un jeu de la plus haute qualité, avec des performances fortes de l'ensemble ». Vở kịch đã được nhà phê bình phim Tom Keatinge ca ngợi, “Sự chỉ đạo của Peter Hall kết hợp với sự bày trí hoành tráng của Anthony Ward đã biến The Royal Family thành một đêm tuyệt vời để giải trí”, và “vở kịch đã mang đến những diễn xuất tuyệt vời, với những màn thể hiện nặng ký của cả dàn diễn viên.” |
Il n'a pas des lunettes de vision nocturne. Nó không có kính nhìn ban đêm. |
À cause de ta promenade nocturne? Việc cưỡi ngựa đi dưới ánh trăng làm ngươi thấy mệt? |
Dans ma famille, on les appelle les Hurleurs nocturnes. Gia đình nhà cháu chỉ gọi chúng là Kẻ Tru Đêm. |
Lors d'une expérience, des rats, habituellement des animaux nocturnes, ont été conditionnés à la peur du noir et une substance nommée « scotophobine » était supposément extraite du cerveau des rats ; cette substance serait responsable de la peur du noir. Trong một thí nghiệm, chuột, thường là động vật ăn đêm, đã được cho vào điều kiện để sợ bóng tối và xuất hiện một chất gọi là "scotophobin" được cho là được chiết xuất từ não của chuột; chất này được có trách nhiệm ghi nhớ nỗi sợ bóng tối. |
Le Focke-Wulf Ta 154 Moskito était un chasseur nocturne bimoteur rapide conçu par Kurt Tank et produit par l'entreprise allemande Focke-Wulf durant la fin de la Seconde Guerre mondiale. Focke-Wulf Ta 154 Moskito là một loại máy bay tiêm kích bay đêm của Đức, do Kurt Tank thiết kế và chế tạo bởi hãng Focke-Wulf vào cuối Chiến tranh thế giới II. |
C'est un animal arboricole, solitaire et nocturne, présent dans les forêts d'Asie tropicale. Nó là động vật sống đơn độc, ban đêm và trên cây, được tìm thấy trong rừng nhiệt đới. |
C’est un des spectacles de la création les plus impressionnants qu’il soit donné de voir dans le ciel nocturne. Nó là một trong những công trình sáng tạo kỳ diệu nhất mà bạn có thể thấy trên bầu trời vào ban đêm. |
Mais aussi parce que j'étais expert en vision humaine nocturne. Nhưng cũng bởi vì tôi có chuyên môn và chứng thực về bản chất của tầm nhìn về đêm của con người. |
Astuce : Pour désactiver rapidement la fonctionnalité Éclairage nocturne, en bas à droite, sélectionnez l'heure [puis] Éclairage nocturne [Éclairage nocturne : Activé]. Mẹo: Để tắt nhanh Chế độ ánh sáng ban đêm, ở dưới cùng bên phải, hãy chọn thời gian [và sau đó] Chế độ ánh sáng ban đêm [Chế độ ánh sáng ban đêm: Đang bật]. |
J'ai besoin que vous me parliez de la Chambre Nocturne. Tôi cần anh cho tôi biết vị trí của căn phòng đêm. |
Les noms usuels hébreux désignant certains animaux du désert, dont le chacal, ainsi que des oiseaux nocturnes, sont assimilés, dans la pensée juive, aux esprits maléfiques et aux spectres de la nuit des folklores babylonien et perse. Những chữ Do Thái thông thường như chó rừng, những thú vật khác sống nơi sa mạc và chim ăn đêm đã khiến những người Do Thái liên tưởng đến những ác thần hoặc yêu quái trong truyền thuyết của xứ Ba-by-lôn và Phe-rơ-sơ. |
S’élançant à 3 000 mètres d’altitude dans le ciel nocturne, elles chassent leurs proies favorites : les insectes. Bay lên độ cao 3.000 mét vào bầu trời đêm, chúng đuổi bắt món ăn khoái khẩu của mình, loài côn trùng. |
Faites ça, et je vous parlerai de la Chambre Nocturne. Anh làm như vậy, và tôi sẽ nói cho anh biết về căn phòng đêm. |
Je veux dire, tu es genre " M. Nocturne " nan? cậu như là " Quý ngày sống về đêm " phải không? |
“Accoudée à la fenêtre, je cherchais à percer les ténèbres du ciel nocturne. “Tôi đứng tần ngần rất lâu bên song cửa, nhìn lên bầu trời qua màn đêm. |
Une attaque aérienne nocturne fut tentée par les Japonais parce qu'ils craignaient que les Britanniques ne trouvent le convoi, mais le mauvais temps les empêcha de trouver les navires et ils retournèrent à leurs aérodromes à Thủ Dầu Một et Saïgon vers minuit. Lực lượng Nhật Bản dự định mở một cuộc không kích vào ban đêm vì họ lo sợ người Anh sẽ tìm ra các tàu vận tải, nhưng thời tiết xấu đã ngăn trở khiến cho họ không tìm thấy các con tàu, và phải quay trở về các sân bay tại Thủ Dầu Một và Sài Gòn vào khoảng nữa đêm. |
Voici une vue nocturne de la Terre, prise sur une période de six mois. Les villes sont en blanc, les feux de forêts et de broussailles en rouge. Đây là bức ảnh chụp Trái Đất về đêm trong sáu tháng, màu trắng là đèn điện các thành phố và màu đỏ là cháy rừng và đồng cỏ. |
Selon des spécialistes, une interruption de ce cycle nocturne, qui induit une perte de sommeil, produit un effet cumulatif. Vài chuyên gia cho biết nếu chu kỳ của giấc ngủ bị gián đoạn và giấc ngủ của bạn bị mất thì nó sẽ tích lũy nhiều tác động không tốt trên cơ thể. |
Les facteurs aggravants étant la brume et l'obscurité nocturne ». Những nhân tố dẫn đến tai nạn là sương mù và bóng tối". |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nocturne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới nocturne
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.