bois trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bois trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bois trong Tiếng pháp.

Từ bois trong Tiếng pháp có các nghĩa là rừng, gỗ, gạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bois

rừng

noun (Aire boisée, plus grande qu'un bosquet, mais plus petite qu'une forêt.)

Vous devriez être prudents, des gens disparaissent dans le bois où vous campiez.
Có dân làng đã biến mất trong rừng mà các cháu cắm trại đấy.

gỗ

noun

Place le jeu de cartes sur la table en bois de chêne.
Làm ơn để bộ bài trên bàn gỗ sồi.

gạc

noun (số nhiều) gạc (hươu, nai)

mais les bois feront office de preuves.
nhưng bạn có gạc làm bằng chứng.

Xem thêm ví dụ

En pourrissant, son bois produit une huile et une résine parfumées.
Khi gỗ bị mục thì dầu và nhựa thơm chảy ra.
Non, je ai regardé mon frère couper du bois.
Không, ta đứng nhìn anh trai ta chẻ
Et il dit: ‘Voici ce que je vais faire: je vais démolir mes magasins et en bâtir de plus grands, et j’y recueillerai tout mon grain et toutes mes bonnes choses; et je dirai à mon âme: “Mon âme, tu as quantité de bonnes choses en réserve pour de nombreuses années; prélasse- toi, mange, bois, divertis- toi.”’”
Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ.
Si tu bois à la bouteille, t'as un problème.
Có vấn đề gì thì mới cầm cả chai mà tu.
« Je suis sculpteur de métier et je travaille pour une entreprise de construction où j’utilise mes compétences de sculpteur sur bois.
“Tôi hành nghề điêu khắc và đang làm việc với một công ty xây dựng, nơi mà tôi sử dụng kỹ năng làm đồ gỗ của mình.
Des détenus ont expliqué avoir effectué des tâches subalternes pour de longues périodes dans le traitement de noix de cajou, l'agriculture, la couture de vêtements et de sacs à provisions, travaillé dans la construction et la fabrication de produits en bois, en plastique, en bambou et en rotin.
Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre.
Il s'agit de la plus vieille pagode entièrement en bois qui existe encore en Chine,.
Đây cũng là tháp hoàn toàn bằng gỗ cổ nhất còn tồn tại ở Trung Quốc.
La Iron Brigade est progressivement chassée des bois vers Seminary Ridge.
Lữ đoàn Sắt bị đánh lui một cách chậm chạp khỏi đống gỗ Herbst mà về dải Seminary.
Et, je touche du bois, il est encore vivant à ce jour, des années plus tard.
Và may thay, ông vẫn còn sống tới ngày hôm nay, nhiều năm sau.
Si je voulais te tuer, pense-tu qu'une porte en bois m'arrêterait?
Nếu ta muốn giết cậu thì cậu nghĩ là ta lại để 1 cánh cửa gỗ ngăn đường à?
Des bois de rennes ont été trouvés sur l'île Hooker, suggérant que des hardes ont atteint l'île il y a 1 300 ans lorsque le climat était plus doux.
Gạc tuần lộc đã được tìm thấy trên đảo Hooker, cho thấy rằng các bày đàn đã sống tại đây vào khoảng 1.300 năm trước khi khí hậu ấm hơn.
Le bois enflammé devait être placé sur la tombe, l’alcool répandu sur elle et le chien enterré vivant à côté.
Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ.
Il vivait dans les bois avec de grands arbres et tout.
Ba sống trong rừng có cây lớn và mọi thứ.
Il affirme qu'il déteste l'ignorabimus relativement courant dans la pensée allemande de l'époque (dont l'on peut retracer la formulation à Emil du Bois-Reymond).
Nó khẳng định về sự không thích của ông đối với thứ được biết là ignorabimus, vẫn là một vấn đề tồn tại trong suy nghĩ của người Đức trong thời đó, và suy ngược về nguồn gốc từ Emil du Bois-Reymond.
les gens récupèrent du bois de construction d'acacia préservé avec de l'écorce de bambou, et ils peuvent se construire une maison, ils peuvent l'utiliser en bois de chauffage.
Người dân được nhận gỗ keo mà chúng tôi đã bảo quản bằng vỏ tre, và họ có thể dựng một ngôi nhà, có một số gỗ nhiên liệu để nấu ăn.
Il reste encore des architectures pleines de personnalité comme ces immeubles à Riga ou au Yémen, ces logements sociaux à Vienne, ces villages Hopi en Arizona, le grès brun à New York, le bois à San Francisco.
Bạn có thể nhìn ra sự khác biệt trong thiết kế và chất liệu của các căn hộ ở Riga và Yemen, các khu nhà ở xã hội ở Vienna, các ngôi nhà của người Hopi ở Arizona, các toà nhà bằng đá nâu ở New York, các ngôi nhà gỗ ở San Francisco.
Ciara s’est bien documentée. Puis elle a fait fabriquer une pyramide en bois de couleur violette, pour symboliser le triangle violet qui était cousu sur les uniformes des Témoins de Jéhovah, ce qui les distinguait dans les camps.
Sau khi nghiên cứu rất kỹ lưỡng, Ciara nhờ đóng một cái kim tự tháp bằng gỗ, màu tím, tượng trưng cho tam giác tím khâu trên bộ đồng phục nhận diện Nhân Chứng Giê-hô-va trong trại tập trung.
Même si vous allez vous promenez dans des bois légendaires, il y a une entreprise qui fabrique des voitures et vous dépose à l'entrée de la forêt; il y a une entreprise qui fabrique les chaussures que vous avez et qui vous protègent du sol de la forêt.
Kể cả nếu bạn có đi dạo trong một khu rừng thì sẽ có một công ty sản xuất ra chiếc xe để bạn lái đến bìa rừng, một công ty sản xuất ra đôi giày cho bạn đi để bảo vệ mình khỏi mặt đất trong rừng.
Toutefois, le charpentier du Ier siècle ne se rendait pas dans un dépôt de bois ni dans un magasin de matériaux de construction, où il retirerait du bois débité aux dimensions voulues.
Tuy nhiên, vào thời đó không có nơi bán gỗ đã cắt sẵn theo kích cỡ yêu cầu.
Pourquoi lui a regardé les bois?
Vậy tại sao chú ấy lại nhắm vào cái sừng?
Et vous avez la gueule de bois.
Và trông vật quá đấy.
C'est pourquoi dans les négociations, souvent, quand ça se complique, les gens vont marcher dans les bois.
Đó là lý do tại sao trong đàm phá, thường khi mọi thứ trở nên căng thẳng, người ta đi bô trong rừng.
Allez, bois un coup.
Nào, uống đi.
Il y a une fête au " Bois de L'élan ".
Tối nay... Tối nay có một bữa tiệc ở quán Sừng Nai.
Le bois de santal valant une fortune, il était à lui seul une raison suffisante pour que les Portugais ouvrent un comptoir dans la région.
Gỗ bạch đàn là nguồn tài nguyên quí giá của xứ sở này, và chỉ riêng nguồn lợi này thôi cũng đủ thu hút các thương gia Bồ Đào Nha đến đây buôn bán.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bois trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới bois

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.