en présence de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en présence de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en présence de trong Tiếng pháp.
Từ en présence de trong Tiếng pháp có nghĩa là trước mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en présence de
trước mặt
Les parents ne doivent jamais se quereller en présence de leurs enfants. Cha mẹ đừng bao giờ cãi vã trước mặt con cái. |
Xem thêm ví dụ
C’est ce qui ressort également de Job 1:6-12, qui nous montre Satan en présence de Jéhovah. Điều ấy cũng thấy rõ trong sự tường thuật nơi Gióp 1:6-12 kể lại Sa-tan đến trước mặt Đức Giê-hô-va. |
Pas en présence de gens importants. Không phải lúc khi mà có các nhân vật quan trọng ở đây |
Le Saint-Esprit nous sanctifie pour nous préparer à entrer en présence de Dieu. Đức Thánh Linh thánh hóa chúng ta để chuẩn bị chúng ta trở về nơi hiện diện của Thượng Đế. |
Que vous ne lui poserez qu'en présence de son avocat. thứ sẽ không được đáp cho tới khi luật sự của nó có mặt. |
Tu vas être en présence de quelque chose de grandiose Cô sẽ có mặt để chứng kiến một sự gì đó vĩ đại hơn. |
Imagine ce que tu pourrais penser et ressentir si tu devais entrer en présence de Dieu aujourd’hui. Hãy tưởng tượng điều các em có thể nghĩ và cảm thấy nếu các em phải bước vào nơi chốn hiện diện của Thượng Đế hôm nay. |
Les ecclésiastiques qui avaient l’appui des riches rivalisaient entre eux en présence de l’empereur pour obtenir des charges. Những tu sĩ được những người giàu có ủng hộ tranh nhau chức vụ trong giáo hội trước mặt hoàng đế. |
L’esprit rebelle Satan* s’était assemblé avec d’autres esprits en présence de Dieu. Thần linh phản nghịch tên là Sa-tan* đến nhóm với các thần linh khác trước mặt Đức Chúa Trời. |
Les ténèbres disparaissent en présence de lumière. Bóng tối tan biến trong sự hiện diện của ánh sáng. |
L'autre est plus flexible et vibre juste en présence de sons à basse longueur d'onde et fréquence. Phần còn lại linh động hơn, sẽ rung động với âm thanh có bước sóng dài, tần số thấp. |
18 Qu’était donc cette “génération” dont Jésus a si souvent parlé en présence de ses disciples? 18 Vậy thì “thế hệ” mà Giê-su đề cập đến nhiều lần khi có mặt các môn đồ là gì? |
Le sacrifice nous prépare à vivre en présence de Dieu Sự Hy Sinh Giúp Chúng Ta Chuẩn Bị để Sống Nơi Hiện Diện của Thượng Đế |
Suis-je en présence de l'Esprit des noëls à venir? Có phải ta đang ở cùng với Bóng ma Giáng sinh sắp đến? |
Après la résurrection, nous nous tiendrons tous en présence de Dieu pour être jugés. Sau khi phục sinh, mỗi người chúng ta sẽ đứng ở nơi hiện diện của Thượng Đế để được phán xét. |
Suis- je en présence de l’ Esprit des noëls à venir? Có phải ta đang ở cùng với Bóng ma Giáng sinh sắp đến? |
Existence perpétuelle en famille en présence de Dieu (D&A 132:19–20, 24, 55). Sống mãi mãi với tính cách là gia đình trong chốn hiện diện của Thượng Đế (GLGƯ 132:19–20, 24, 55). |
Ça te fait te sentir plus vivant d'être en présence de la mort, hein? Làm cô thấy có sức sống hơn là nằm với thây ma phải không? |
Nous pouvons y être en famille en présence de notre Père éternel et du Sauveur. Đó là nơi chúng ta có thể cùng với gia đình sống nơi hiện diện của Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi. |
14 Des années plus tard, Joseph se retrouva en présence de ses frères. 14 Nhiều năm sau, Giô-sép đối diện với các anh là những người đã nhẫn tâm bán ông làm nô lệ. |
Il éprouvait de la honte et ne se sentait plus à l’aise en présence de Jéhovah. Ông cảm thấy xấu hổ và không còn thoải mái trước mặt Đức Giê-hô-va. |
Les parents ne doivent jamais se quereller en présence de leurs enfants. Cha mẹ đừng bao giờ cãi vã trước mặt con cái. |
Nous recevons des ordonnances qui nous permettent de retourner vivre en présence de Dieu. Chúng ta nhận được các giáo lễ mà làm cho chúng ta có thể sống nơi hiện diện của Thượng Đế. |
Cela s’est passé, semble- t- il, sur une montagne de Galilée, en présence de ses 11 apôtres. Điều này chắc đã xảy ra tại một núi ở Ga-li-lê, nơi mà 11 sứ đồ của ngài cũng nhóm lại. |
Cela vous conduit en présence de ce qu'on appelle Dieu, Nirvana, Rama, Tao. Và chính điều đó mang lại sự hiện thân của Chúa trời, cõi niết bàn, Rama, Tao. |
Je ne les ai jamais sentis qu'en présence de mon ancien maître. Tôi đã cảm thấy chúng trong quá khứ... Những dự đoán của ông chủ cũ của tôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en présence de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en présence de
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.