rencontrer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rencontrer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rencontrer trong Tiếng pháp.
Từ rencontrer trong Tiếng pháp có các nghĩa là gặp, đụng, gặp gỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rencontrer
gặpverb C'était génial de vous rencontrer dans la vraie vie ! Thật là tuyệt vời khi gặp được anh ở ngoài đời! |
đụngverb J'ai rencontré une blonde fabuleuse. Tôi đụng đầu một nàng tóc vàng xinh đẹp. |
gặp gỡverb J'ai toujours une certaine angoisse avant une rencontre. Trước các cuộc gặp gỡ tôi luôn luôn cảm thấy lo sợ thế nào ấy. |
Xem thêm ví dụ
Je l'ai rencontré brièvement lors d'une collecte de fonds. Tôi có gặp ông ta một lần tại một buổi gây quỹ. |
Un jour, au marché, il l’a rencontrée de nouveau. Elle était très contente de le revoir. Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh. |
Le jour suivant, vendredi 14 juin, il part à cheval et rencontre les rebelles à Mile End,. Ngày hôm sau, thứ 6, 14 tháng 6, ông cưỡi trên một con ngựa và gặp những người nổi dậy tại Mile End. |
Certains membres de la famille meurent d'envie de vous rencontrer. Có nhiều thành viên trong gia đình rất khao khát được gặp cậu. |
La rencontre Những cuộc gặp mặt |
Il décrivit alors deux spécimens rencontrés dans l'archipel des Tuamotu en Polynésie française, et nomma ce requin Squalus maou, un nom qui tient son origine du tahitien ma'o signifiant « requin ». Lesson mô tả hai mẫu vật tìm thấy trong quần đảo Tuamotu ở Polynesia thuộc Pháp, và đặt tên loài cá mập này là Squalus maou theo một từ tiếng Polynesia nghĩa là "cá mập". |
Comment avez-vous rencontré mon fils? Cô đã gặp con trai tôi như thế nào? |
C'était un bébé orang-outan, très malade, ma première rencontre. Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó. |
Il apporte les précisions suivantes: “En Pologne, par exemple, la religion s’est alliée à la nation, et l’Église est devenue un adversaire acharné du parti au pouvoir; en RDA [l’ex-Allemagne de l’Est], l’Église a fourni un champ d’action pour les dissidents et les a autorisés à se réunir dans ses locaux; en Tchécoslovaquie, chrétiens et démocrates se sont rencontrés en prison, en sont venus à s’apprécier mutuellement, et ont fini par unir leurs forces.” Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
La rencontre est donc un succès et, des années plus tard, le prince Frédéric insisterait sur l'impression positive que le mélange d'innocence, de curiosité intellectuelle et de naturel de la petite princesse a fait naître en lui durant la visite. Cuộc gặp diễn ra thành công, và, năm sau, Hoàng tử Friedrich nhớ lại những ấn tượng tích cực mà Victoria đã tạo ra cho ông trong chuyến thăm này, với sự pha trộn của sự ngây thơ, sự bí ẩn, trí tuệ và sự đơn giản. |
Il est fort possible que le personnel des agences de votre opérateur ne soit pas en mesure de vous aider à résoudre les problèmes rencontrés avec les Chromebooks. Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook. |
Quelle initiative Jésus a- t- il prise, et quelle a été l’issue de sa rencontre avec Pilate ? Chúa Giê-su đã làm gì, dẫn đến kết cuộc nào? |
Il était jeune quand il a été appelé évêque pour la première fois des années avant que je le rencontre. Sự kêu gọi đầu tiên của ông với tư cách là giám trợ là vào nhiều năm trước khi tôi gặp ông, chắc hẳn khi ông còn trẻ. |
On s'est déjà rencontrés. Dans la chambre de Josh. Ta đã gặp nhau, trong phòng của Josh. |
Contrairement à toi, qui l'a nourrie avec ton propre sang la nuit où vous vous êtes rencontrés. Không giống như cậu cho cô ấy uống máu ngay đêm cậu gặp cô ấy. |
Alors que nous quittions la boutique ensemble, nous avons rencontré un jeune homme charmant qui rentrait du travail à vélo. Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp. |
J'ai fait beaucoup d'efforts pour vous rencontrer, Docteur. Tôi đã phải nếm mật nằm gai mới gặp được ông, bác sỹ. |
Je veux la rencontrer. Tôi muốn gặp cô ấy. |
Il va aux soirées-rencontres de la maison Hillel. Đến cuộc gặp những người độc thân ở Hillel House. |
La première fois que j’ai rencontré les Témoins de Jéhovah, c’était avant de me séparer de ma femme. Lần đầu tiên tôi gặp Nhân Chứng Giê-hô-va là trước khi chia tay vợ. |
Je rencontre des enterprises qui disent : « Je sortirai vainqueur, coûte que coûte, du prochain cycle d'innovation. » Tôi thấy các công ty khác nghĩ rằng, "Mình phải thắng bước đột phá tiếp theo bằng mọi giá." |
Son apparence conduit Subaru à le confondre, lors de leur première rencontre, avec un clown. Bề ngoài của ông khiến lần đầu gặp nhau, Subaru nhầm lẫn với một chú hề. |
Nous avons envahi tous les pays que nous avons rencontrés. Chúng ta đã xâm chiếm mọi quốc gia mà mình đối đầu. |
» Alors Joram dit : « Qu’on envoie un cavalier à leur rencontre et qu’il leur demande : “Venez- vous avec la paix ?” Giê-hô-ram nói: “Hãy sai một kỵ binh ra gặp chúng và hỏi: ‘Các người đến trong bình an chứ?’”. |
Quelles difficultés une chrétienne qui élève seule ses enfants rencontre- t- elle, et que pensez- vous des personnes comme elle ? Một người mẹ đơn chiếc phải đương đầu với những thách thức nào, và chúng ta nghĩ gì về những người như chị? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rencontrer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rencontrer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.